Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tác nhân gây ung thư”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thay
Dòng 1:
[[Tập tin:GHS carcinogen sign-pictogram-silhouete.svg|thumb|''Biểu tượng
nguy hiểm của tác nhân gây ung thư trong hệ thống ''[[Globally Harmonized System]]]]
''Biểu tượng
Dòng 32:
Rous. Các sinh vật lây nhiễm khác mà có thể gây ung thư ở người gồm vài loài vi
khuẩn(như Helicobacter pylori) và giun sán ( như ''Opisthorchis
viverrini''    ''Clonorchis sinensis)''
 
Dioxin và các hợp chất tương đương, benzen, kepone, EDB, và amiăng
Dòng 39:
benzoapyrene, các nitrosamine đặc biệt của thuốc lá như nitrosonoricotine, và
các phản ứng aldehyde như formaldehyde-cũng được dùng để ướp xác và chế biến chất
dẻo. Vinyl chloride, trong nhựa PVC cũng là một  
chất gây ra ung thư do đó các sản phẩm nhựa PVC cũng ẩn chứa các nguy
cơ.
Dòng 91:
và tia gamma, nhìn chung có khả năng gây ung thư, nếu bị nhiễm đủ liều.
 
Các bức xạ có mức ion hóa thấp cũng có thể   gây tổn hại tới DNA tới mức không thể sửa chữa
được (dẫn đến các lỗi sao chép và tái tạo cần thiết làm hình thành các khối u
hoặc tạo điều kiện cho virus tấn công) dẫn đến sự lão hóa sớm và ung thư.
Dòng 126:
chất gây ung thư tác động tới gen người (Genotoxin) gây ra các nguy cơ lên bộ
gen người không thể phục hồi được hoặc gây đột biến bằng cách liên kết với DNA.
Các chất gây thư tác động tới gen người bao gồm các chất hóa học như N-nitroso-N-methylurea  (NMU)
hoặc các yếu tố phi hóa học như tia cực tím hoặc bức xạ ion hóa. Một số loại
virus nhất định cũng có thể gây ung thư bằng cách tác động tới DNA.
Dòng 241:
thể gây ung thư.
 
·       
·       
Nhóm 1: chất (hoặc hỗn hợp) mà chắc chắn gây ung thư
cho người. Khi bị phơi nhiễm thì chắc chắn sẽ gây ung thư cho người.
 
·       
·       
Nhóm 2A: Những chất (hoặc hỗn hợp) hầu như chắc chắn
gây ung thư cho người. Khi bị phơi nhiễm hầu như chắc chắn sẽ gây ung thư cho
người.
 
·       
·       
Nhóm 2B: Những chất (hoặc hỗn hợp) có thể gây ung thư
cho người. Khi bị phơi nhiễm có thể sẽ gây ung thư cho người.
 
·       
·       
Nhóm 3: Những chất (hoặc hỗn hợp hoặc tình huống phơi
nhiễm)   không   thể xếp loại vào tác nhân có thể gây ung thư
cho người.
 
·       
·       
Nhóm 4: Những chất (hoặc hỗn hợp) hầu như chắc chắn
không thể gây ung thư cho người.
Dòng 274:
thành các nhóm con:
 
·       
·       
Nhóm 1: đã biết hoặc được coi như có khả năng gây ung
thư cho người
 
o       Nhóm 1A: đánh giá dựa
trên chủ yếu là các biểu hiện ở người
 
o       Nhóm 1B: đánh giá dựa trên
chủ yếu là các biểu hiện ở động vật
 
o     Nhóm 2: các chất khả nghi
gây ung thư cho người.
 
Dòng 295:
cáo lần thứ 12. Nó phân loại các tác nhân gây ung thư thành 2 nhóm:
 
·       
·       
Những tác nhân gây ung thư cho con người đã biết
 
·       
·       
Khả nghi hợp lý là một tác nhân gây ung thư cho người
 
Dòng 305:
 
một tổ chức tư nhân nổi tiếng vì đã cho xuất bản threshold limit values  (TLVs) (các giá trị
ngưỡng giới hạn) về các phơi nhiễm thuộc bệnh nghề nghiệp và các chuyên khảo về
các nguy cơ hóa học tại nơi làm việc. Nó đánh giá khả năng bị ung thư như một
phần của đánh giá lớn hơn về các nguy cơ của hóa chất trong các ngành nghề.
 
·  
·  
Nhóm A1: tác nhân chắc chắn gây ung thư
 
·  
·  
Nhóm A2: tác nhân bị nghi ngờ là có khả
năng gây ung thư
 
·  
·  
Nhóm A3: tác nhân chắc chắn gây ung thư cho
động vật nhưng chưa chắc có thể gây ung thư cho người
 
·  
·  
Nhóm A4: Không thể phân loại vào tác nhân
gây ung thư ở người được
 
·   Nhóm A5: Không bị nghi
ngờ có thể gây ung thư cho người
 
Xem thêm về:
 
-         
-         
Liên minh châu Âu
 
-         
-         
Úc
 
Dòng 361:
|-
|
<nowiki> </nowiki>'''Arsenic &nbsp;và các hợp chất của nó'''
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phổi
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Da
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Hemangiosarcoma
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Các phụ phẩm trong quá trình luyện kim
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Thành phần có trong:
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Hợp kim
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Các thiết bị điện và bán dẫn
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Dược phẩm (như melarsoprol)
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Thuốc diệt cỏ
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Thuốc diệt nấm
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Xác động vật ngâm (rượu…)
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Nước uống từ tầng đất bị ô nhiễm.
Dòng 406:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phổi
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Bệnh bụi amiăng
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Đường tiêu hóa
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> U trung biểu mô màng phổi
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> U trung biểu mô màng bụng
Dòng 424:
<nowiki> </nowiki>Không được sử dụng rộng rải, nhưng có thể tìm thấy trong:
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Xây dựng
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Giấy lợp
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Gạch nền
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Sợi dệt may chống lửa
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Lót ma sát (chỉ ở bên ngoài châu Âu)
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Lớp lót ma sát thay thế cho xe ô tô vẫn có thể chứa
<nowiki> </nowiki> amiăng
Dòng 448:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Bệnh bạch cầu (ung
<nowiki> </nowiki> thư máu)
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Hodgkin lymphoma
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Dầu thắp sáng
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Trước kia được dùng làm dung môi và thuốc xông
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> In ấn
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> In bản thạch
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Thuốc màu (để vẽ)
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Cao su
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Tẩy khô hóa học
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Chất kết dính (keo)
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Chất phủ ngoài
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Thuốc tẩy
|-
|
<nowiki> </nowiki>'''Berili &nbsp;và các hợp chất của nó'''
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phổi
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Nhiên liệu tên lửa
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Các hợp kim trọng lượng nhẹ
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Các ứng dụng trong không gian
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Các lò phản ứng hạt nhân
Dòng 512:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Tuyến tiền liệt
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Các chất nhuộm màu vàng
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phốt pho
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Các chất dùng để hàn
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Pin, ac qui
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Sơn phủ kim loại
Dòng 536:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phổi
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Sơn
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Nhuộm
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Chất bảo quản
Dòng 554:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phổi<sup>[21]</sup>
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Bàng quang<sup>[21]</sup>
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Khí thải từ động cơ
Dòng 569:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Bệnh bạch cầu (ung thư máu)
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Chất làm chín cho hoa quả và các loại hạt
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Nhiên liệu tên lửa
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Chất xông hơi cho thực phẩm và các sản phẩm dệt may
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Chất khử trùng cho các thiết bị y tế
Dòng 590:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Mũi
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phổi
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Mạ kền
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Hợp kim sắt
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Đồ gốm sứ
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Pin
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Sản phẩm phụ của hàn thép không rỉ
|-
|
<nowiki> </nowiki>'''Radon &nbsp;và các sản phẩm phân rã của nó'''
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phổi
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phân rã Uranium
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Mỏ đá và mỏ khoáng sản
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Hầm lò và những nơi thông gió kém
Dòng 635:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Hemangiosarcoma
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Gan
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Chất làm lạnh
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Sản xuất polyvinyl clorua
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Keo dán nhựa
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Trước kia được sử dụng để làm các thùng chứa/bình áp lực
Dòng 661:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Vú
Dòng 671:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Phổi
Dòng 684:
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Xương (chúng được dùng để phát hiện/chụp
<nowiki> </nowiki> xương)
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Gan
|
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Xử lý nhiên liệu hạt nhân
 
<nowiki> </nowiki>·        &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
<nowiki> </nowiki> Sản xuất đồng hồ Radium
Dòng 701:
'''Khác'''
 
·&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
·        
Xăng dầu &nbsp;(chứa các chất thơm)
 
·&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
·        
Chì và các hợp chất của nó
 
·&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
·        
Hóa
chất chống ung thư Alkyl &nbsp;(ví dụ: mechlorethamine)
 
·&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
·        
Các chất Alkyl khác &nbsp;(ví dụ &nbsp;dimethyl sulfate)
 
·&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
·        
Tia
cực tím từ mặt trời và đèn UV
 
·&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
·        
Rượu(thức
uốn có cồn) (gây các bệnh ung thư đầu và cổ)
 
·&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;
·        
Các tia ion hóa khác &nbsp;(tia X, tia gamma,
...)
 
Dòng 731:
Bốn loại ung thư phổ biến nhất thế
giới gồm: ung thư phổi, ung thư vú, ung thư ruột kết và ung thư dạ dày. 4 loại
ung thư này chiếm tới 41% trường hợp bị ung thư và 42% trường hợp chết vì &nbsp; ung thư.
 
'''Ung thư phổi'''
Dòng 743:
tương hỗ với khói thuốc, vì vậy có thể qui cho khói thuốc lá chịu trách nhiệm
vì gây ra bệnh ung thư cho người lên tới 100%. Các yếu tố này là bị phơi nhiễm
các tác nhân gây ra ung thư &nbsp; do nghề nghiệp
(khoảng 9-15%), randon (10%), ô nhiễm không khí ngoài trời (1-2%). Khói thuốc
lá là hỗn hợp của hơn 5300 hóa chất đã nhận dạng được. Chất gây ung thư quan trọng
Dòng 751:
formaldehyde, acrylonitrile, 1,3-butadiene, cadimi, acetaldehyde, ethylene
oxide and isoprene. Hầu hết các chất này đều gây tổn hại tới DNA bằng cách tạo
thành các liên &nbsp; kết với DNA hoặc làm biến
đổi DNA. DNA bị tổn thương gây ra lỗi cho quá trình sửa chữa hoặc sao chép DNA.
Những lỗi xảy ra trong quá trình sửa chữa hoặc sao chép DNA có thể gây ra sự
Dòng 761:
(1.4 triệu ca bị, 10.9%), nhưng tỉ lệ tử vong chỉ xếp hàng thứ 5 (458,000,
6.1%)]. Nguy cơ ung thư vú liên quan tới nồng độ estrogen (hormone sinh dục nữ)
cao liên tục trong máu. &nbsp; Estrogen gây ra
ung thư vú bằng 3 quá trình; (1) trao đổi chất của estrogen với genotoxic, các chất gây ung
thư bằng đột biến, (2) kích
Dòng 774:
gian, tế bào lỳ lợm này tăng trưởng nhanh chóng cuối cùng dẫn
đến bệnh ung thư vú. Yếu tố di truyền, chế độ ăn uống và các tác nhân môi
trường  &nbsp;là nguyên nhân làm cho DNA bị tổn
thương và sinh ra ung thư vú.
 
Dòng 788:
oxygen species and/or reactive nitrogen species in human or animal colon cells.
Ngoài ra 14 nghiên cứu cũng chỉ ra rằng DCA và LCA gây ra tổn thương cho DNA
trong các tế bào ruột kết. &nbsp; 27 nghiên cứu
cũng chỉ ra rằng axit trong túi mật có thể gây ra cái chết được lập trình cho
tế bào(apoptosis). Apoptosis tăng có thể gây ra việc sống sót có lựa chọn của
Dòng 820:
biến gây ung thư.
 
(1)&nbsp;&nbsp;
(1)  
Oxidative DNA: ô xi hóa DNA
 
(2)  &nbsp;&nbsp; Hemangiosarcoma:
là một dạng phát triển nhanh chóng , có khả năng xâm lấn cao,
 
Dòng 853:
lách của một chú chó
 
(3)  &nbsp;&nbsp; '''quinone''':  &nbsp;một
lớp các hợp chất thơm màu vàng bao gồm nhiều hợp chất sinh học quan trọng như
coenzyme hoặc chất nhận hoặc vitamin ; được sử dụng làm thuốc nhuộm ;
 
(4)&nbsp;&nbsp;
(4)  
'''thụ thể Estrogen: ''' &nbsp;là một
nhóm các protein được tìm thấy bên trong các tế bào. Chúng là nhưng thụ thể được
kích hoạt bởi hooc-môn estrogen (17β-estradiol). 2 lớp thụ thể của
estrogen là:  &nbsp;ER,
và GPER.
 
(5)  &nbsp;&nbsp; '''apoptosis: '''  &nbsp;&nbsp;một dạng chết của tế
bào, trong đó các tế bào sử dụng cơ chế tế bào chuyên biệt để giết chính nó; cơ
chế tự sát của tế bào cho phép động vật đa bào kiểm soát số lượng tế bào và loại