Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 188:
|91 ||[[Phạm Quang Nghị]]|| UVBCT, Bí thư Thành ủy [[Hà Nội]] || [[Thanh Hóa]] || 1949 ||
|-align=left
|92 ||[[Trương Quang Nghĩa]]|| Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương || [[Quảng Nam]] || 1958 || Bí thư Tỉnh ủy [[Sơn La]], Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
|-align=left
|93 ||[[Phạm Quý Ngọ]]|| Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]], Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an || [[Thái Bình]] || 1954 || Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an (7/2013)
Dòng 269:
|131 ||[[Ngô Thị Doãn Thanh]]|| Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND [[Hà Nội|Thành phố Hà Nội]] || [[Hà Nội]] || 1957 ||
|-align=left
|132 ||[[Nguyễn Bá Thanh]]|| UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND [[Đà Nẵng|Thành phố Đà Nẵng]] || [[Đà Nẵng]] || 1953 || [[BanĐã Nộimất chínhngày Trung13-02-2015 ương|Trưởng ban Nội chính Trung ương]] (12/2012)
|-align=left
|133 ||[[Phùng Quang Thanh]]|| [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|UVBCT]], Đại tướng, [[Danh sách Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ trưởng Bộ Quốc phòng]] || [[Vĩnh Phúc|Hà Nội]] || 1949 ||
Dòng 322:
|157 ||[[Nguyễn Thế Trung]]|| UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Thường trực [[Ban Dân vận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ban Dân vận Trung ương]] || [[Nghệ An]] || 1953 ||
|-align=left
|158 ||[[Võ Tiến Trung]]|| Trung tướng, Giám đốc [[Học viện Quốc phòng (Việt Nam)|Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng]]||[[Quảng Nam]] ||1954 ||Thượng tướng, Giám đốc [[Học viện Quốc phòng (Việt Nam)|Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng]]
|-align=left
|159 ||[[Mai Trực]]|| Phó Chủ nhiệm [[Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy ban Kiểm tra Trung ương]]||[[Khánh Hòa]] || 1958|| Phó Chủ nhiệm [[Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Ủy ban Kiểm tra Trung ương]] (8/2011)