Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 36:
|15 ||[[Lê Chiêm]]|| Thiếu tướng, [[Tư lệnh]] [[Quân khu 5, Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân khu 5]] ||[[Quảng Nam]] || 1958 || Trung tướng, Tư lệnh [[Quân khu 5, Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân khu 5]]
|-align=left
|16 ||[[Đỗ Văn Chiến]]|| UVTWDK, Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch [[Ủy ban Nhân dân|UBND]] tỉnh [[Tuyên Quang]] || [[Tuyên Quang]] || 1962 || Phó thưChủ Tỉnhnhiệm ủyỦy [[Yênban Bái]]Dân tộc (2/2015)
|-align=left
|17 ||[[Hà Ngọc Chiến]]|| Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh [[Cao Bằng]] ||[[Cao Bằng]] || 1957 ||
Dòng 98:
|46 ||[[Nguyễn Thị Thu Hà]]|| Phó Bí thư Thành ủy [[Thành phố Hồ Chí Minh]] || [[Tây Ninh]] || 1956 ||
|-align=left
|47 ||[[Phạm Hồng Hà]]|| Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh [[Nam Định]] || [[Nam Định]] || 1958 || Thứ trưởng Bộ Xây dựng
|-align=left
|48 ||[[Hoàng Trung Hải]]|| UVTWĐ, [[Chính phủ Việt Nam|Phó Thủ tướng Chính phủ]] || [[Thái Bình]]|| 1959 ||
Dòng 300:
Phó Bí thư Thường trực Thành phố Hồ Chí Minh (tháng 04/2014)
|-align=left
|147 ||[[Huỳnh Văn Tí]]|| UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh [[Bình Thuận]] || [[Bình Thuận]]||1956 || Thứ thưtrưởng TỉnhBộ ủyLao [[Bìnhđộng Thuận]]Thương binh Xã hội (2/2015)
|-align=left
|148 ||[[Nguyễn Thị Kim Tiến]]|| UVTWDK, Thứ trưởng [[Bộ Y tế (Việt Nam)|Bộ Y tế]] || [[Hà Tĩnh]] || 1959 || Bộ trưởng [[Bộ Y tế (Việt Nam)|Bộ Y tế]]