Khác biệt giữa bản sửa đổi của “N Seoul Tower”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n General Fixes
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2:
| name = YTN Seoul Tower
| alternate_names = N Seoul Tower, Namsan Tower, Seoul Tower
| image =|225px Seoul at N Seoul Tower.jpg
| caption = The N Seoul Tower ở Seoul, Hàn Quốc, vào 9 tháng 3,về 2006.đêm
| status = Hoàn thành
| start_date =
| completion_date = 19691971
| building_type = Quan sát, truyền thông, điểm thu hút
| location = [[Seoul]], [[Hàn Quốc]]
| latd =
| longd =
Dòng 45:
Toà tháp được chiếu sáng màu xanh từ hoàng hôn đến 23:00 (22:00 vào mùa đông) một ngày nơi mà chất lượng không khí ở Seoul là 45 hoặc thấp hơn. Trong mùa xuân năm 2012, tháp được chiếu sáng suốt 52 ngày, nhiều hơn 4 ngày so với năm 2011.<ref>{{chú thích báo|title=Improved Air Quality Reflected in N Seoul Tower|url=http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2012/05/18/2012051801102.html|accessdate=ngày 29 tháng 7 năm 2012|newspaper=Chosun Ilbo|date=ngày 18 tháng 5 năm 2012}}</ref>
 
{{clear}}
==Đài truyền hình==
{{wide image|N Seoul Tower Panorama 001.jpg|1600px|Toàn cảnh [[Seoul]] từ N Seoul Tower}}
*HLSQ-DTV [[SBS]] 50-kilowatt Channel 68 [44]/6-1 5-kilowatt
{{clear}}
*HLSA-DTV [[KBS2|KBS 2TV]] 50-kilowatt Channel 63 [45]/7-1 5-kilowatt
 
*HLKA-DTV [[KBS1|KBS 1TV]] 50-kilowatt Channel 62 [22]/9-1 5-kilowatt
==ĐàiPhát thanh truyền hình==
*HLKV-DTV [[Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa|MBC]] 50-kilowatt Channel 61 [50]/11-1 5-kilowatt
N Seoul Tower được sử dụng như tháp phát sóng radio/truyền hình và truyền thông.
*HLQL-DTV [[Educational Broadcasting System|EBS]] 10-kilowatt Channel 64 [46]/10-1 -kilowatt
 
===Truyền hình===
{| class="wikitable"
|-
! Kênh
! Tên kênh
! Tín hiệu
! Trạm
! Nguồn
! Vùng phát
|-
| <center>6</center>
| [[Seoul Broadcasting System|SBS-TV]]
| [[HLSQ-TV]]
| [[Seoul Broadcasting System]] (SBS)
| rowspan=6| 5kW
| rowspan=6| Vùng thủ đô Seoul
|-
| <center>7</center>
| [[KBS2|KBS2 Seoul]]
| [[HLKC-TV]]
| rowspan=2| [[Korean Broadcasting System]] (KBS)
|-
| <center>9</center>
| [[KBS1|KBS1 Seoul]]
| [[HLKA-TV]]
|-
| <center>10</center>
*HLQL-DTV| [[Educational Broadcasting System|EBS TV]] 10-kilowatt Channel 64 [46]/10-1 -kilowatt
| [[HLQL-TV]]
| [[Educational Broadcasting System]] (EBS)
|-
| <center>11</center>
| [[HLKV-TV#MBC channels|MBC-TV]]
| [[HLKV-TV]]
| [[Munhwa Broadcasting Corporation]] (MBC)
|}
 
===Radio===
{| class="wikitable"
|-
! Tần số
! Tên trạm
! Tín hiệu
! Nguồn
! Vùng phát sóng
|-
| 91.9MHz
| [[MBC FM4U]]
| HLKV-FM
| 10kW
| rowspan=4| Vùng thủ đô Seoul
|-
| 96.9MHz
| KFN FM
| HLSF-FM
| 2kW
|-
| 99.1MHz
| [[Gugak FM]]
| HLQA-FM
| 5kW
|-
| 101.3MHz
| tbs eFM
| HLSW-FM
| 1kW
|}
 
==Hình ảnh==