Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Germania (hãng hàng không)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n AlphamaEditor, General Fixes
Dòng 28:
}}
 
'''Germania''', tên chính thức ''Germania Fluggesellschaft mbH'', là một hãng hàng không tư nhân [[Đức]] với trụ sở đóng ở [[Berlin]].<ref>"[http://www.flygermania.de/gmi/ Contact]." Germania Airline. RetrievedTruy oncập Octoberngày 12, tháng 10 năm 2009.</ref> Germania cung ứng các chuyến bay thường lệ và thuê chuyến đến các điểm đến ở châu Âu, Bắc Phi và Trung Đông. Hãng vận chuyển 2,5 triệu hành khách trong năm 2009 và có khoảng 850 nhân viên tính đến mùa hè năm 2014.
==Lịch sử==
Hãng được thành lập vào tháng 4 năm 1978 với tên là Special Air Transport (SAT) tại Cologne và bắt đầu hoạt động vào ngày 05 tháng 9 năm 1978. với một chiếc Fokker F-27. Trong tháng 11 năm 1978, một chiếc [[Sud Aviation Caravelle]] đã được mua từ LTU, và đã được thay thế bởi hai máy bay Boeing 727-100 đã sử dụng từ Hapag-Lloyd Flug (nay là [[TUIfly]]). Germania Express đã được thông qua mã IATA "ST", trước đây được sử dụng bởi Yanda Airlines.
Dòng 36:
==Đội tàu bay==
 
[[FileTập tin:Germania Airbus A319 Simon.jpg|thumb|Máy bay [[Airbus A319]] Germania trong màu sơn hiện tại (2011)]]
[[FileTập tin:Germania F100 D-AGPL.jpg|thumb|Một chiếc [[Fokker 100]] của Germania hạ cánh (2005)]]
Thời điểm tháng 12 năm 2014, đội tàu bay Germania gồm có các tàu bay sau:<ref>{{citechú thích web|url=http://www.flygermania.de/de/unternehmen/ueber-germania/flotte/ |accessdate=2014-12-25 | title=Germania Fleet}}</ref><ref>{{citechú thích web|author=ngày 25 Decembertháng 12 năm 2014|url=http://www.planespotters.net/Airline/Germania|title=Germania Fleet in Planespotters.net|publisher=planespotters.net |date=|accessdate=2014-12-25}}</ref>
<center>
{|class="toccolours" border="1" cellpadding="4" style="border-collapse:collapse;text-align:center"
Dòng 49:
!<span style="color:white;">Ghi chú
|-
|[[Airbus A320|Airbus A319-100]]<ref name="fleet config">{{citechú thích web|url=http://www.flygermania.de/en/company/about-germania/fleet/ | title=Germania fleet | accessdate=2014-12-30}}</ref>
|9
|0
Dòng 55:
|-
|-
|[[Airbus A320|Airbus A321-200]]<ref name="fleet config">< /ref>
|5
|0
Dòng 61:
|TD và TE trang bị Sharklets
|-
|[[Boeing 737 Next Generation|Boeing 737-700]]<ref name="fleet config">< /ref>
|10
|0
Dòng 79:
{{Hãng hàng không Đức}}
{{sơ khai hàng không}}
 
[[Thể loại:Hãng hàng không Đức]]