Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Áo măng tô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Bot: performed general fixes, WP:CHECKWIKI error fixes, also loaded scripts written by User:Alphama |
||
Dòng 1:
[[
'''Áo măng tô''' (vay mượn từ [[
==Nguồn gốc==
Dòng 14:
!Ghi chú
|-
| [[
| Tạm dịch: '''Áo choàng đi mưa''', là một loại áo chống thấm nước, làm bằng vải cotton siêu nhẹ hơn áo măng tô đầu tiên. Phục vụ quân đội Anh quốc kể từ Chiến tranh thế giới thứ nhất.<ref name=Designhistory>{{
| last = Tynan
| first = Jane
Dòng 32:
<nowiki> </nowiki>Thomas Burberry đã phát minh ra loại vải ''Gabardine'' may áo này.<ref>[http://www.bbc.com/news/uk-england-29033055 The trench coat's forgotten WW1 roots]</ref>
|-
| [[
| '''Áo bành tô''' là loại áo khoác có hai hàng khuy đôi, với 6 cúc áo nhưng chỉ có 4 cúc áo cài được.<ref>[http://www.gentlemansgazette.com/paletot-double-breasted-overcoat/ Nguồn gốc áo bành tô]</ref><ref name="A Man’s Guide to Overcoats">
| url= http://www.artofmanliness.com/2012/12/11/mans-guide-overcoats/
| title= A Man’s Guide to Overcoats
| publisher= artofmanliness.com
| date=
}}
|-
| [[
| Pea Coat, Áo khoác dành cho nam giới trong lĩnh vực hàng hải. Trong Hải quân Mỹ, nó được biết dưới tên là ''Peacoat''<ref name="pea coat">{{chú thích |url=http://www.tailsclothing.com/clothing/coats/pavois-peacoat.html |title=The History of the Pea Coat |accessdate=2014-01-07 |author=Josh Williams |year=2013 |work=Tails }}</ref>, trong Hải quân Đức gọi là ''Colani''.
|-
|-
| [[
| Ngày nay, áo được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn phù hợp cho người mặc
|-
|}
==Tham khảo==
|