Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dmitry Timofeyevich Yazov”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Hoangdat bot (thảo luận | đóng góp)
n clean up, General fixes using AWB
clean up, replaced: → (31), → (18) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder
| name = Dmitry Timofeyevich Yazov<br><small>Дмитрий Тимофеевич Язов</small>
| image = Dmitriy Yazov.jpg
| caption = Yazov năm 2009
| nationality = [[Liên Xô]]/[[Nga]]
| office = [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (Liên Xô)|Bộ trưởng Bộ Quốc phòng]]
| term_start = 30/5/1987
| term_end = 22/8/1991
| premier = [[Nikolai Ryzhkov]]<br>[[Valentin Pavlov]]
| predecessor = [[Sergei Sokolov (Marshal)|Sergei Sokolov]]
| successor = [[Yevgeny Shaposhnikov]]
| birth_date = {{birth date and age|1923|11|8|df=y}}
| birth_place = [[Omsk Oblast]], [[Liên Xô]]
| death_date =
| death_place =
| spouse =
| profession =
| otherparty = [[Đảng Cộng sản Liên Xô]]
| allegiance = [[Liên Xô]]/[[Nga]]
| branch = [[Hồng Quân|Quân đội Liên Xô]]/[[Lục quân Nga]]
| serviceyears = 1941–1993
| rank = [[Nguyên soái Liên bang Xô viết|Nguyên soái Liên Xô]]
| commands =
| battles = [[Chiến tranh thế giới thứ hai]], [[Chiến tranh Afghanistan (1978–1992)]]
| awards =
|}}
'''Dmitry Timofeyevich Yazov'''('''{{lang|ru|Дмитрий Тимофеевич Язов}}''', sinh ngày 08/11/1924)là [[nguyên soái Liên bang Xô viết|nguyên soái Liên Xô]] cuối cùng, một chính trị gia Liên Xô, [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô]].
Dòng 40:
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
 
{{DEFAULTSORT:Yazov, Dmitry}}
[[Thể loại:Nguyên soái Liên Xô]]