Khác biệt giữa bản sửa đổi của “De Havilland Canada DHC-4 Caribou”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (22) using AWB
Dòng 2:
<!-- Bài này nhằm mục đích phụ trợ một ý rất nhỏ trong bài "Hoàng Sa (đảo)" -->
{|{{Infobox aircraft begin
|name =DHC-4 Caribou
|image =Tập tin:RAAF Caribou Vabre.jpg
|caption =Máy bay Caribou của Không quân Hoàng gia Úc đang đậu tại sân bay Bundaberg, tiểu bang Queensland, Úc.
}}{{Infobox aircraft type
|type =Máy bay vận tải có khả năng hạ/cất cánh với đường băng ngắn (STOL)
|manufacturer =[[de Havilland Canada]]
|designer =
|first flight = 30 tháng 7 năm 1958
|introduced = 1961
|retired =
|status =
|primary user = [[Lục quân Hoa Kỳ]]
|more users = [[Không quân Hoa Kỳ]] <br> [[Không quân Hoàng gia Úc]]
|produced =
|number built =307
|unit cost =
|variants with their own articles = [[de Havilland Canada DHC-5 Buffalo]]
}}
|}
Dòng 86:
*[[Không quân Kenya]] - sáu chiếc DHC-4A hoạt động trong giai đoạn 1966–1987.<ref name="ae74 p26"/><ref>Andrade 1982, trang 141.</ref>
;{{KWT}}
*[[Không quân Kuwait]] - nhận hai chiếc vào năm 1963.<ref>[http://www.scramble.nl/kw.htm "Kuwait Air Force (KAF)."] ''Scramble.nl.'' Truy cập 12 tháng 7 năm 2012.</ref>
;{{LBR}}
*Nhận hai chiếc tân trang lại vào năm 1989.<ref name="ae74 p26,8">Henley and Ellis ''Air Enthusiast'' March/April 1998, các trang 26, 28.</ref> Cuộc nội chiến đã phá huỷ máy bay này.
Dòng 92:
*[[Không quân Malaysia]] đã ngưng sử dụng Caribou.<ref>[http://www.scramble.nl/my.htm "Malaysian Forces Overview."] ''Scramble.nl.'' Truy cập 12 tháng 7 năm 2012.</ref>
;{{OMN}}
*[[Không quân Hoàng gia Oman]]<ref>[http://www.scramble.nl/om.htm "Royal Air Force of Oman."] ''Scramble.nl.'' Truy cập 12 tháng 7 năm 2012.</ref>
;{{TAN}}
*[[Không quân Tanzania]]<ref name="Caribou Roster"/>
Dòng 100:
*[[Cảnh sát Hoàng gia Thái Lan]] dùng ba chiếc DHC-4A trong giai đoạn 1966-2005.<ref>[http://www.fader.dyndns.org/wings/18Police/thaipoliceplane12.htm "Royal Thai Police."] ''fader.dyndns.org.'' Truy cập 12 tháng 7 năm 2012.</ref>
;{{SWE}}
*[[Không quân Thuỵ Điển]]<ref name="Caribou Roster">Buser, Wayne. [http://www.dhc4and5.org/Roster.html "Caribou Roster."] ''Dhc4and5.org,'' 4 tháng 9 năm 2010. Truy cập 12 tháng 7 năm 2012.</ref>
;{{AUS}}
*[[Không quân Hoàng gia Úc]] - mua mười tám chiếc vào năm 1963, thêm bảy chiếc vào năm 1964 và bốn chiếc riêng rẽ nữa trong giai đoạn 1968-1971.<ref name="raafA4">[http://www.airforce.gov.au/raafmuseum/research/aircraft/series3/A4.htm "A4 DHC-4 Caribou"]. ''RAAF Museum Point Cook''. 2009. Truy cập 12 tháng 7 năm 2012.</ref> Ngừng hoạt động vào năm 2009.
Dòng 162:
|payload main=8.000 lb
|payload alt=3.628 kg
|length main= 72,58 ft
|length alt= 22,12 m
|span main= 95,58 ft
Dòng 194:
|never exceed speed main=
|never exceed speed alt=
|range main= 1.280 mi (2.060 km)
|range alt= 240 mi (390 km) với tải trọng tối đa
|ceiling main= 24.800 ft
|ceiling alt= 7.559 m
Dòng 231:
* Andrade, John. ''Militair 1982''. London: Aviation Press, 1982. ISBN 0-907898-01-7.
* [http://www.c-7acaribou.com/ The C-7A Caribou Association]
* [http://www.dhc4and5.org/Roster.html ''Caribou Roster''] ''deHavilland Caribou (DHC-4) and Buffalo (DHC-5) web site''.
* "Caribou to Bow Out Early". ''[[Air International]]'', Vol. 76. No. 4, April 2009, trang&nbsp;5.
* Green, William. ''Macdonald Aircraft Handbook''. London. Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1964.