Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Patrik Berger”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thay thế ‘(?mi)\{\{(Liên kết bài chất lượng tốt|Link GA)\|.+?\}\}\n?’ bằng ‘’.: deprecated template |
clean up, replaced: → (101), → (70) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2
|playername
| image
| fullname
| height
|dateofbirth
|cityofbirth
|countryofbirth
| position
| youthyears1
| years1
| years2
| years3
| years4
| years5
| years6
| years7
| totalcaps
| totalgoals = 71
| nationalyears1
| nationalyears2
}}
'''Patrik Berger''' (phát âm [[tiếng Tiệp]]: [ˈpatrɪk ˈbɛrɡr̩]; phát âm [[tiếng Việt]] như là: ''Pa-tríc Béc-gơ/Bơ-gơ''; sinh ngày [[10 tháng 11]] năm [[1973]] tại [[Thủ đô]] [[Praha]]) là [[cầu thủ bóng đá]] chuyên nghiệp người Cộng hòa Séc, anh chơi bóng tại Cộng hòa Séc rồi chuyển đến [[Đức]] và [[Anh]]. Patrik Berger là cầu thủ có nhiều thành công trong màu áo [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc]], một tài năng lớn của công hòa Séc<ref name=autogenerated1>[http://tintuc.xalo.vn/001822637468/Patrik_Berger__300_tran_Tim_lai_chinh_minh.html?id=110cab8&o=0 Patrik Berger & 300 trận: Tìm lại chính mình | Xa Lộ Tin Tức<!-- Bot generated title -->]</ref> và nổi danh với những cú sút xa đầy uy lực.<ref name=tt1>
Dòng 64:
==Tại Euro 96==
Berger lần đầu tiên khoác áo đội tuyển Séc là trận hoà [[cộng hòa Síp|đảo Síp]] 1-1 ngày
==Thành tích==
Dòng 96:
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}
{{Persondata
| NAME
| ALTERNATIVE NAMES =
| SHORT DESCRIPTION =
| DATE OF BIRTH
| PLACE OF BIRTH
| DATE OF DEATH
| PLACE OF DEATH
}}
{{DEFAULTSORT:Berger, Patrik}}
|