Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chu Chiêu vương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox Royalty
| tên = Chu Thành Vương
| tước vị = Vua Trung Hoa
| thêm = china
| tại vị = 1052 TCN - 1002 TCN hoặc 995 TCN - 977 TCN
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = [[Chu Khang Vương]]
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = [[Chu Mục Vương]]
| con cái = [[Chu Mục Vương]]
| hoàng tộc = [[Nhà Chu]]
| kiểu hoàng tộc = Triều đại
| tên đầy đủ = Cơ Hà
| kiểu tên đầy đủ = Tên húy
| cha = [[Chu Khang Vương]]
| mất = [[1002 TCN]] hoặc 977 TCN (theo [[Hạ Thương Chu đoạn đại công trình]])
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
'''Chu Chiêu Vương''' ([[chữ Hán]]: 周昭王; trị vì: 1052-1002 TCN<ref>Trình Doãn Thắng, Ngô Trâu Cương, Thái Thành, sách đã dẫn, tr 19</ref> hoặc 995 TCN - 977 TCN<ref>Theo nghiên cứu của dự án [[Hạ Thương Chu đoạn đại công trình]] của các nhà sử học hiện đại [[Trung Quốc]]</ref>), tên thật là '''Cơ Hà''' (姬瑕), là vị vua thứ tư của [[nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
|