Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay Haneda”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 50:
[[Tập tin:130224 Tokyo International Airport02s3.jpg|nhỏ|220px|Domestic Terminal]]
'''Sân bay Quốc tế Tokyo''' ([[tiếng Nhật]]: 東京国際空港- Tōkyō Kokusai Kūkō) hay tên thông dụng: '''Sân bay Haneda''' (羽田空港, Haneda Kūkō) (IATA: HND, ICAO: RJTT) là tên một sân bay ở khu Ota [[Tōkyō|Tokyo]], [[Nhật Bản]]. Đây là một trong những sân bay lớn và nhộn nhịp nhất thế giới, là sân bay nhộn nhịp nhất châu Á (năm 2007). (Năm 2004, sân bay này phục vụ 66.671.435 khách.). Sân bay này được gọi là ''Sân bay Haneda'' để phân biệt với [[Sân bay quốc tế Narita|Sân bay Narita]] ở tỉnh [[Chiba]]. Sân bay Narita đảm trách gần như hầu hết các chuyến bay quốc tế đến khu vực trong khi Sân bay Haneda chủ yếu là các chuyến bay nội địa, chỉ có một số chuyến bay quốc tế đến Hàn Quốc, Trung Quốc và Hồng Kông.
Sân bay Haneda đã phục vụ 64.211.074 lượt khách trong năm 2010. Tính theo lượng khách là sân bay bận rộn thứ nhì châu Á (sau [[sân bay quốc tế Thủ Đôđô Bắc Kinh]]) và thứ 5 thế giới sau [[sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta|sân bay Hartsfield-Jackson Atlanta]], [[sân bay quốc tế Thủ Đô-đô Bắc Kinh]], [[sân bay Quốcquốc tế O'Hare|sân bay Chicago O'Hare]], và [[Sân bay London Heathrow|London Heathrow]]. Nếu tính theo lượng khách Haneda và Narita cộng lại thì Tokyo có hệ thống sân bay thành phố bận rộn thứ 3 thế giới (tổng cộng lượng khách tại sân bay Haneda và [[sân bay quốc tế Narita]] là 98.024.708 năm 2010), sau các hệ thống sân bay tại London và các sân bay tại Thành phố New York.
== Hiện trạng ==
 
Dòng 67:
| [[Air Do]] | [[sân bay Asahikawa|Asahikawa]], [[Sân bay Hakodate |Hakodate]], [[Sân bay Kushiro|Kushiro]], [[Sân bay Memanbetsu|Memanbetsu]], [[Sân bay Tokachi-Obihiro|Obihiro]], [[Sân bay New Chitose|Sapporo-Chitose]] | 2
<!--+-->
| [[Air France]] | [[sân bay Paris-Charles de Gaulle|Paris-Charles de Gaulle]] | Quốc tế
<!--+-->
| [[All Nippon Airways]] | [[sân bay Akita|Akita]], [[Sân bay Fukuoka|Fukuoka]], [[Sân bay Hachijojima|Hachijojima]], [[Sân bay Hakodate|Hakodate]], [[Sân bay Hiroshima|Hiroshima]], [[Sân bay New Ishigaki|Ishigaki]], [[Marine Corps Air Station Iwakuni|Iwakuni]], [[Sân bay Kagoshima|Kagoshima]], [[Sân bay Kobe|Kobe]], [[Sân bay Kōchi|Kōchi]], [[Sân bay Komatsu|Komatsu]], [[Sân bay Kumamoto|Kumamoto]], [[Sân bay Kushiro|Kushiro]], [[sân bay Iwami|Masuda]], [[Sân bay Matsuyama|Matsuyama]], [[Sân bay Miyazaki|Miyazaki]], [[Sân bay Monbetsu|Monbetsu]], [[Sân bay Nagasaki|Nagasaki]], [[Sân bay quốc tế Chubu Centrair |Nagoya-Centrair]], [[Sân bay Naha|Naha]], [[Sân bay Nakashibetsu |Nakashibetsu]], [[Sân bay Odate-Noshiro|Odate-Noshiro]], [[Sân bay Oita|Ōita]], [[Sân bay Oshima|Oshima]], [[Sân bay Okayama|Okayama]], [[Sân bay quốc tế Osaka|Osaka-Itami]], [[Sân bay quốc tế Kansai|Osaka-Kansai]], [[Sân bay Saga|Saga]], [[Sân bay New Chitose |Sapporo-Chitose]], [[Sân bay Shonai|Shonai]], [[Sân bay Takamatsu|Takamatsu]], [[Sân bay Tokushima|Tokushima]], [[Sân bay Tottori|Tottori]], [[Sân bay Toyama|Toyama]], [[Sân bay amaguchi Ube|Ube]], [[Sân bay Noto|Wajima]], [[Sân bay Wakkanai|Wakkanai]], [[Sân bay Miho-Yonago|Yonago]] | 2
Dòng 77:
| [[Asiana Airlines]] | [[sân bay quốc tế Seoul-Gimpo]], [[Sân bay quốc tế Incheon |Seoul-Incheon]] | Quốc tế
<!--+-->
| [[British Airways]] | [[sân bay Heathrow|London-Heathrow]] | Quốc tế
<!--+-->
| [[Cathay Pacific]] | [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hồng Kông]] | Quốc tế
Dòng 89:
| [[Dragonair]] | [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hồng Kông]] (bắt đầu từ ngày 29 March 2015)<ref>{{cite press release|url=http://www.dragonair.com/ka/en_HK/about-us/media-centre/press-release/2014/Dragonair-to-launch-daily-service-to-Tokyo-Haneda-from-Mar2015.html|title=Dragonair to launch daily service to Tokyo Haneda from March 2015|publisher=[[Dragonair]]|date=22 Tháng 12 năm 2014|accessdate=22 Tháng 12 năm 2014}}</ref> | Quốc tế
<!--+-->
| [[Emirates (airlinehãng hàng không)|Emirates]] | [[Sân bay quốc tế Dubai |Dubai-International]] | Quốc tế
<!--+-->
| [[EVA Air]] | [[Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc|TaipeiĐài Bắc-SongshanTùng Sơn]] | Quốc tế
<!--+-->
| [[Garuda Indonesia]] | [[Sân bay quốc tế Jakarta|Jakarta-Soekarno Hatta]] | Quốc tế
Dòng 107:
| [[Japan Airlines]] <br> {{nowrap|vận hành bởi [[Japan Transocean Air]]}} | [[sân bay New Ishigaki|Ishigaki]], [[Sân bay Miyako|Miyako]], [[Sân bay Naha|Naha]] | 1
<!--+-->
| [[Korean Air]] | [[Sân bay quốc tế Seoul-Gimpo|Seoul-Gimpo]], [[Sân bay quốc tế Incheon |Seoul-Incheon]] | Quốc tế
<!--+-->
| [[Lufthansa]] | [[sân bay Frankfurt|Frankfurt]], [[Sân bay Munich|Munich]] | Quốc tế
Dòng 140:
|[[All Nippon Airways|All Nippon Airways Cargo]]|[[Sân bay quốc tế Kansai |Osaka-Kansai]], [[Sân bay Saga|Saga]], [[Sân bay New Chitose|Sapporo-Chitose]]
|[[EVA Air Cargo]]|[[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]] <ref>[http://mcms.evaair.com/NR/rdonlyres/CEF13C01-D0EF-4E10-8DF7-D3DF7C6F3229/0/call_en.pdf EVA Air Cargo Schedule]</ref>
|[[Hong Kong Airlines|Hong Kong Airlines Cargo]]|[[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hồng Kông|Hong Kong]]
}}