Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sét kết”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ptbotgourou (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: pl:Argilit
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: sr:Аргилит; sửa cách trình bày
Dòng 1:
[[HìnhTập tin:Chacoan turquoise with argillite.jpg|right|thumb|250px|Một bộ sưu tập các miếng khảm từ argillit màu xanh Thổ và da cam của [[Các sắc tộc Pueblo cổ đại|người Pueblo cổ đại]] (Anasazi) từ [[Vườn lịch sử quốc gia văn hóa Chaco|hẻm núi Chaco]] (niên đại khoảng 1020–11401020–1140).]]
'''Sét kết''' hay '''argillit''' (acgilit), từ [[tiếng Hy Lạp]]: árgillos nghĩa là [đất] sét; líthos nghĩa là đá, là [[đá trầm tích]] hạt mịn, bao gồm chủ yếu là các hạt [[đất sét|sét]] đã chai cứng. Các dạng argillit về cơ bản là [[bùn]] hay [[bùn cửa biển]] bị [[hóa đá]]. Chúng chứa các lượng hạt với kích thước cỡ [[đất bùn]] khác nhau. Nó có thể coi là dạng trung gian giữa sét còn nặn được với đá phiến sét đã phân thành phiến mỏng. Khác với sét, sét kết có độ cứng cao hơn và không có khả năng thấm nước.
 
Dòng 7:
 
Các [[Nghệ thuật vùng duyên hải tây bắc Bắc Mỹ|hình chạm khắc Haida]] ở [[quần đảo Queen Charlotte]] dọc theo vùng bờ biển của [[British Columbia]] là các kho báu nghệ thuật đáng chú ý của thổ dân Bắc Mỹ, được tạo ra từ một loại argilit hạt mịn màu đen và cứng, đôi khi được gọi là "[[đá bản]] đen", chỉ có tại mỏ đá trên [[núi Slatechuck]] ở khu vực thượng nguồn [[lạch Slatechuck]], gần thị trấn [[Skidegate, British Columbia|Skidegate]] trên [[đảo Graham, Queen Charlotte|đảo Graham]] ("chuck" là thuật ngữ [[Chinook Jargon]] để chỉ nước, và nó có thể có nghĩa là lạch hay hồ). Trong khi đã từng có thời, vào khoảng thập niên 1900, nó được chuyên chở tới [[Victoria, British Columbia|Victoria]] để sản xuất, thì ngày nay [[người Haida]] có sự độc quyền trong việc sử dụng argillit. Những tác phẩm nghệ thuật này có chất lượng cao và được đánh giá cao trên thế giới kể từ khi người Haida bắt đầu chạm khắc nó để bán cho các thủy thủ vào khoảng năm 1800, và ngày nay, những thợ khắc người Haida hiện đại vẫn tiếp tục truyền thống này, với thiết kế và các kỹ năng đáng kinh ngạc.
== Tham khảo ==
{{commonscat|Argillite}}
* [http://www.cst.cmich.edu/users/dietr1rv/argillite.htm R. V. Dietrich, 2005, ''Gemrocks: Argillite''] Truy cập ngày 22-12-2005.
Dòng 13:
* [http://minfile.gov.bc.ca/Summary.aspx?minfilno=103F%20%20018 Báo cáo MINFILE của chính quyền British Columbia], bao gồm các dữ liệu lịch sử và địa chất.
 
== Liên kết ngoài ==
* [http://dictionary.bachkhoatoanthu.gov.vn/default.aspx?param=166BaWQ9MjYwNTgmZ3JvdXBpZD0ma2luZD1zdGFydCZrZXl3b3JkPXM=&page=4 Sét kết] trên Bách khoa Toàn thư Việt Nam
 
Dòng 28:
[[pl:Argilit]]
[[ru:Аргиллит]]
[[sr:Аргилит]]