Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thuận từ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Siêu thuận từ: replaced: {{Bài chính| → {{chính| using AWB |
typog |
||
Dòng 13:
</ref>:
<math>\Theta(T,H) = \int_0^{\pi}\exp\left(-\frac{\mu_0 \times H \times \cos{\theta}}{k_B T}\right) \times 2 \pi \times \sin{\theta}d \theta</math>
<math>\Theta(T,H) = 4 \pi \times \frac{k_B T}{\mu_0 H} \times \operatorname{sh}\left(\frac{\mu_0 H}{kT}\right)</math>
và [[độ từ hóa]] của chất thuận từ được xác định bởi:
Dòng 21:
<math>M = \frac{N}{V} \overline{\mu_H} = -\frac{N}{V} \times \frac{\partial \Theta(T,H)}{\partial H}</math>
<math>M = \frac{N}{V} \times \mu_0 \times \left[\operatorname{cth}\left(\frac{\mu_0 H}{k_B T}\right) - \frac{k_B T}{\mu_0 H}\right]</math>
với:
Dòng 31:
Trong [[cơ học lượng tử]], từ độ được xác định bằng phương pháp [[khoa học Thống kê|thống kê]] [[cơ học lượng tử|lượng tử]] và cho kết quả tương tự:
<math>M = \mu_B \times \frac{N}{V} \times \left[(2S + 1).\operatorname{cth}\left(\frac{(2S + 1) \mu_B H}{k_B T}\right) - \operatorname{cth}\left(\frac{\mu_B H}{k_B T}\right)\right]</math>
với <math>\mu_B, S</math> là [[Bohr magneton]] và [[mômen]] [[spin]].
Dòng 38:
:Từ hàm [[độ từ hóa|từ độ]] của chất thuận từ, có thể khai triển gần đúng trong giới hạn từ trường nhỏ (hoặc nhiệt độ cao):
:Khi <math>\ \frac{\mu_0 H}{k_B T} \ll 1</math>, thì <math>\operatorname{cth}\left(\frac{\mu_0 H}{k_B T}\right) \approx \frac{\mu_0 H}{3 k_B T} + \frac{k_B T}{\mu_0 H}</math>
:Do đó, [[độ từ hóa|từ độ]] của chất thuận từ tỉ lệ thuận với [[từ trường]] ngoài và tỉ lệ nghịch với [[nhiệt độ]] theo hàm:
Dòng 45:
* '''Trong giới hạn từ trường lớn và nhiệt độ thấp'''
:Ở nhiệt độ thấp và từ trường đủ lớn
:<math>M = 2S \times \frac{N}{V} \times \mu_B</math>
|