Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kevin Keegan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (199), → (110) using AWB |
clean up, replaced: → (32), → (21), [[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Liverpool → [[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C. (2) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
| name
| image
| imagesize
| fullname
| birthdate
| birthplace
| height
| position
| youthyears1
| youthclubs1
| youthyears2
| youthclubs2
| years1
| clubs1
| caps1
| goals1
| years2
| clubs2
| caps2
| goals2
| years3
| clubs3
| caps3
| goals3
| years4
| clubs4
| caps4
| goals4
| years5
| clubs5
| caps5
| goals5
| years6
| clubs6
| caps6
| goals6
| totalcaps
| totalgoals
| nationalyears1
| nationalteam1
| nationalcaps1
| nationalgoals1
| manageryears1
| managerclubs1
| manageryears2
| managerclubs2
| manageryears3
| managerclubs3
| manageryears4
| managerclubs4
| managerclubs5
| manageryears5
'''Joseph Kevin Keegan''', [[OBE]] (sinh [[14 tháng 2]] năm [[1951]] tại [[Armthorpe]], [[Doncaster]], [[Anh]]) là một cựu huấn luyện viên người Anh và là người được coi là một trong cầu thủ vĩ đại nhất của [[bóng đá]] Anh. Tại tất cả các CLB mà Keegan từng huấn luyện, ông đều giành được chức vô địch ở mùa giải đầu tiên dẫn dắt đội bóng đó; ông cũng là cầu thủ Anh duy nhất từng hai lần dành [[quả bóng vàng Châu Âu|quả bóng vàng châu Âu]].
Dòng 67:
{{DEFAULTSORT:Keegan, Kevin}}
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Anh]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C. F.C.]]
[[Thể loại:FIFA 100]]
[[Thể loại:Quả bóng vàng châu Âu]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Hamburger SV]]
[[Thể loại:Sinh 1951]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C.]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Cầu thủ Newcastle United F.C.]]
|