Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rigobert Song”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (94), → (52) using AWB |
clean up, replaced: → (8), → (6), [[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Liverpool → [[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C. (2) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Sơ khai bóng đá}}
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2
| playername
| image
| fullname
| height
| dateofbirth
| cityofbirth
| countryofbirth
| position
| years1 = 1993
| years2 = 1994–1997 | caps2 = 120 | goals2 = 1 | clubs2 = [[FC Metz|Metz]]
| years3 = 1997–1998 | caps3 = 4 | goals3 = 1 | clubs3 = [[Salernitana Calcio 1919|Salernitana]]
Dòng 20:
| nationalyears1 = 1993–2010 | nationalcaps1 = 138 | nationalgoals1 = 16 | nationalteam1 = {{Nft|Cameroon}}
| pcupdate
| ntupdate
}}
'''Rigobert Song Bahanag''' (sinh ngày [[1 tháng 7|01 tháng 7]] năm [[1976]] tại [[Nkenglicock]], [[Cameroon]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] chuyên nghiệp người Cameroon, anh khoác áo đội tuyển quốc gia từ năm [[1993]] đến năm [[2010]]. Trong sự nghiệp câu lạc bộ của mình, anh đã kinh qua các câu lạc bộ như [[Liverpool]] ([[1998]]-[[2000]]), [[West Ham]] ([[2000]]-[[2004]]), [[Galatasaray S.K.|Galatasaray]] ([[2004]]-[[2008]]) và [[Trabzonspor]] ([[2008]]-[[2010]]). Anh là chú ruột của [[Alexandre Song|Alex Song]], cầu thủ hiện đang chơi cho Barcelona. Chính Rigobert Song là người đã định hướng Alex Song theo nghiệp quần đùi áo số và hai chú cháu từng có những trận đấu cùng ra sân trong màu áo ĐTQG.
Dòng 37:
{{Persondata
| NAME
| ALTERNATIVE NAMES =
| SHORT DESCRIPTION =
| DATE OF BIRTH
| PLACE OF BIRTH =
| DATE OF DEATH
| PLACE OF DEATH =
}}
{{DEFAULTSORT:Song, Rigobert}}
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C. F.C.]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá FC Köln]]
[[Thể loại:Hậu vệ bóng đá]]
[[Thể loại:Sinh 1976]]
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Liverpool F.C.]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Premier League]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá RC Lens]]
|