Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jupp Heynckes”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: : → : (26) using AWB
clean up, replaced: → (91), → (63), {{sơ khai tiểu sử}} → {{sơ khai cầu thủ bóng đá Đức}} using AWB
Dòng 2:
 
{{Infobox Football biography 2
| name = Jupp Heynckes
| image = [[Tập tin:Jupp Heynckes 2013-01-04 (cropped).jpg|220px|Heynckes cùng [[FC Bayern München|Bayern Munich]] năm 2013.]]
| image_size =
| caption =
| captionfullname = Josef = Heynckes
| height = {{convert|1,80|m|ftin|abbr=on}}
| fullname = Josef Heynckes
| heightbirth_date = {{birth date and = {{convertage|1,801945|m5|ftin9|abbrdf=ony}}
| birth_place = [[Mönchengladbach]], [[Đức]]
| birth_date = {{birth date and age|1945|5|9|df=y}}
| death_date =
| birth_place = [[Mönchengladbach]], [[Đức]]
| death_date death_place =
| currentclub = [[FC Bayern München|Bayern München]] ([[huấn luyện viên (bóng đá)|Huấn luyện viên]])
| death_place =
| currentclub position = [[FCTiền Bayern München|Bayern München]] ([[huấn luyện viênđạo (bóng đá)|HuấnTiền luyện viênđạo]])
| years3 years1 = 1970–1978 1963–1967 | caps3 caps1 = 226 82 | goals3 goals1 = 168 50 | clubs3 clubs1 = Borussia <br>[[Borussia Mönchengladbach|Mönchengladbach]]
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]]
| years1 years2 = 1963–1967 1967–1970 | caps1 caps2 = 82 86 | goals1 goals2 = 50 25 | clubs1 clubs2 = Borussia <br>[[BorussiaHannover Mönchengladbach|Mönchengladbach96]]
| years2 years3 = 1967–1970 1970–1978 | caps2 caps3 = 86 226 | goals2 goals3 = 25 168 | clubs2clubs3 = Borussia = <br>[[HannoverBorussia 96Mönchengladbach|Mönchengladbach]]
| years3 = 1970–1978 | caps3 = 226 | goals3 = 168 | clubs3 = Borussia <br>[[Borussia Mönchengladbach|Mönchengladbach]]
| totalcaps = 394 | totalgoals = 243
| nationalyears1 = 1966–1967 | nationalcaps1 = 3 | nationalgoals1 = 1 | nationalteam1 = [[đội tuyển bóng đá quốc gia Đức U21|Tây Đức U23]]
| nationalyears2 = 1967–1976 | nationalcaps2 = 39 | nationalgoals2 = 14 | nationalteam2 = [[đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|Tây Đức]]
| manageryears1 = 1979 | managerclubs1 = [[Borussia Mönchengladbach]] (trợ lý)
| manageryears2 = 1979–1987 | managerclubs2 = [[Borussia Mönchengladbach]]
| manageryears3 = 1987–1991 | managerclubs3 = [[FC Bayern München|Bayern Munich]]
| manageryears4 = 1992–1994 | managerclubs4 = [[Athletic Bilbao]]
| manageryears5 = 1994–1995 | managerclubs5 = [[Eintracht Frankfurt]]
| manageryears6 = 1995–1997 | managerclubs6 = [[CD Tenerife|Tenerife]]
| manageryears7 = 1997–1998 | managerclubs7 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]]
| manageryears8 = 1999–2000 | managerclubs8 = [[S.L. Benfica|Benfica]]
| manageryears9 = 2001–2003 | managerclubs9 = [[Athletic Bilbao]]
| manageryears10 = 2003–2004 | managerclubs10 = [[FC Schalke 04|Schalke 04]]
| manageryears11 = 2006–2007 | managerclubs11 = [[Borussia Mönchengladbach]]
| manageryears12 = 2009 | managerclubs12 = [[FC Bayern München|Bayern Munich]] (tạm quyền)
| manageryears13 = 2009–2011 | managerclubs13 = [[Bayer Leverkusen]]
| manageryears14 = 2011–2013 | managerclubs14 = [[FC Bayern München|Bayern Munich]]
}}
'''Josef "Jupp" Heynckes''' ([[9 tháng 5]], [[1945]]) là huấn luyện viên và cựu cầu thủ bóng đá người [[Đức]]. Ông từng là huấn luyện viên trưởng của CLB [[FC Bayern München|Bayern Munich]] của [[Giải vô địch bóng đá Đức|Bundesliga]]. Khi là cầu thủ, ông là thành viên chủ chốt của đội [[Borussia Mönchengladbach]] trong thời kỳ vàng của CLB thập niên 1960 và 1970, nơi ông cùng đội bóng giành nhiều chức vô địch như [[Cúp bóng đá Đức]] và [[Cúp UEFA Europa League|UEFA Cup]]. Ông cùng [[đội tuyển bóng đá quốc gia Đức|đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Đức]] giành chức vô địch [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1972|Euro 1972]] và [[Giải vô địch bóng đá thế giới 1974|World Cup 1974]]. Với vai trò là huấn luyện viên, ông cùng CLB [[FC Bayern München|Bayern Munich]] giành ba chức vô địch Bundesliga và hai chức vô địch [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|UEFA Champions League]] (1997–98 và 2012–13) cùng với lần lượt [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] và [[FC Bayern München|Bayern Munich]].
Dòng 76:
* Vô địch UEFA Intertoto Cup: 2003, 2004
'''Bayer Levercusen'''
* Á quân Bundesliga: 2011
 
=== Individual[edit] ===
Dòng 96:
 
{{các chủ đề|Đức|bóng đá}}
{{sơ khai tiểucầu sửthủ bóng đá Đức}}
 
{{Thời gian sống|sinh=1945|tên=Heynckes, Jupp}}