Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ruud van Nistelrooy”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: AlphamaEditor, General Fixes
clean up, replaced: → (8), → (19) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox Football biography 2
| playername = Ruud van Nistelrooy
| image = [[Tập tin:Ruud-van-Nistelrooy.jpg|250px]]
| fullname = Rutgerus Johannes<br />Martinus van Nistelrooij
| dateofbirth = {{birth date and age|1976|7|1|df=y}}
| cityofbirth = [[Oss]], [[Noord-Brabant|Bắc Brabant]]
| countryofbirth = [[Hà Lan]]
| height = {{height|m=1.89}}<ref name="IMDB">[http://www.imdb.com/name/nm1408378/bioSelectie: Biography for Ruud van Nistelrooy]</ref>
| currentclub = Malaga CF
| clubnumber = NBA
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]]
| years1 = 1994–1997 |clubs1 = [[FC Den Bosch|Den Bosch]] |caps1 = 69 |goals1 = 17
| years2 = 1997–1998 |clubs2 = [[SC Heerenveen|Heerenveen]] |caps2 = 31 |goals2 = 13
| years3 = 1998–2001 |clubs3 = [[PSV Eindhoven]] |caps3 = 67 |goals3 = 62
| years4 = 2001–2006 |clubs4 = [[Manchester United F.C.|Manchester United]] |caps4 = 150 |goals4 = 95
| years5 = 2006–2010 |clubs5 = [[Real Madrid C.F.|Real Madrid]] |caps5 = 68 |goals5 = 46
| years6 = 2010–2011 |clubs6 = [[Hamburger SV|Hamburg]] |caps6 = 36 |goals6 = 12<!-- LEAGUE STATS ONLY -->
| years7 = 2011–2012 |clubs7 = [[Málaga CF|Málaga]] |caps7 = 28 |goals7 = 4
| nationalyears1 = 1998– |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]] |nationalcaps1 = 70
| nationalgoals1 = 35
| pcupdate = 13 tháng 5 2012 (UTC)
| ntupdate = 13 tháng 5 2012 (UTC)
}}
'''Rutgerus Johannes Martinus van Nistelrooij''' ({{IPA-nl|ryt vɐn 'nɪstəlroːɛi|-|Nl-Ruud van Nistelrooy.ogg}}; sinh ngày 1 tháng 7 năm 1976), được biết đến rộng rãi hơn với tên gọi '''Ruud van Nistelrooy''', là cựu cầu thủ [[bóng đá]] người [[Hà Lan]] đang chơi vị trí [[tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]] <!--cho đội [[Malaga Fc]] ở giải [[Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha|La Liga]] của [[Tây Ban Nha]]-->. Anh hiện là cầu thủ ghi bàn nhiều thứ hai trong lịch sử giải đấu [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|Champions League]] với 56 bàn. Anh cũng ba lần là vua phá lưới Champions League, Van Nistelrooy là cầu thủ đoạt giải vua phá lưới ở ba giải bóng đá quốc gia khác nhau ở châu Âu là Hà Lan, Anh và Tây Ban Nha.