Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ruud van Nistelrooy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, General Fixes |
clean up, replaced: → (8), → (19) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Infobox Football biography 2
|
|
|
| dateofbirth = {{birth date and age|1976|7|1|df=y}}
|
| countryofbirth = [[Hà Lan]]
|
|
| clubnumber = NBA
|
|
|
|
|
|
|
| years7
| nationalyears1 = 1998– |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]] |nationalcaps1 = 70
| nationalgoals1 = 35
|
|
}}
'''Rutgerus Johannes Martinus van Nistelrooij''' ({{IPA-nl|ryt vɐn 'nɪstəlroːɛi|-|Nl-Ruud van Nistelrooy.ogg}}; sinh ngày 1 tháng 7 năm 1976), được biết đến rộng rãi hơn với tên gọi '''Ruud van Nistelrooy''', là cựu cầu thủ [[bóng đá]] người [[Hà Lan]] đang chơi vị trí [[tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]] <!--cho đội [[Malaga Fc]] ở giải [[Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha|La Liga]] của [[Tây Ban Nha]]-->. Anh hiện là cầu thủ ghi bàn nhiều thứ hai trong lịch sử giải đấu [[Cúp các đội vô địch bóng đá quốc gia châu Âu|Champions League]] với 56 bàn. Anh cũng ba lần là vua phá lưới Champions League, Van Nistelrooy là cầu thủ đoạt giải vua phá lưới ở ba giải bóng đá quốc gia khác nhau ở châu Âu là Hà Lan, Anh và Tây Ban Nha.
|