Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Galileo (tàu vũ trụ)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (61), → (38) using AWB
clean up, replaced: → (7), → (8) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox Spacecraft
| Name = Tàu quỹ đạo''Galileo''
| Image = [[Tập tin:Galileo Preparations - GPN-2000-000672.jpg|290px]]
| Caption = ''Galileo'' được chuẩn bị lắp vào khoang đẩy giai đoạn sau [[Inertial Upper Stage|IUS]]
| Organization = [[NASA]]
| Major_Contractors =
| Mission_Type = [[Tàu quỹ đạo]], Bay qua
| Flyby_Of = [[Sao Kim]], [[Trái Đất]], [[951 Gaspra]], [[243 Ida]]
| Satellite_Of = '''[[Sao Mộc]]'''
| Orbital_Insertion_Date = 1995-12-08 01:20:00 UTC
| Launch = 1989-10-18 16:53:00 UTC
| Launch_Vehicle = [[Tàu con thoi Atlantis]] <br />[[Inertial Upper Stage]]
| Launch_Site = [[Tổ hợp phóng trung tâm không gian Kennedy 39|KSC Launch Complex 39B]] <br />[[Trung tâm không gian Kennedy]]
| Decay =
| Mission_Duration = 8 tháng 12, 1995 - <br />21 tháng 9, 2003 <br /><br />(rơi vào Sao Mộc 21-09-2003 18:57:00 UTC)
| NSSDC_ID = 1989-084B
| Webpage = [http://www2.jpl.nasa.gov/galileo/ Trang chủ dự án ''Galileo'']
| Mass = {{convert|2380|kg|abbr=on}}
| Power = 570 W ([[Máy phát nhiệt điện đồng vị phóng xạ|2 RTGs]])
| Orbital_elements =
| Semimajor_Axis =
| Eccentricity =
| Inclination =
| Orbital_Period =
| Apoapsis =
| Periapsis =
| Orbits =
}}
[[Tập tin:Galileo Deployment (high res).jpg|phải|nhỏ|250px|''Galileo'' và Inertial Upper Stage chuẩn bị được lắp vào tàu con thoi [[Space Shuttle Atlantis]] trong phi vụ [[STS-34]].]]