Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương triều Palaiologos”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, General Fixes |
clean up, replaced: → (6), → (10) using AWB |
||
Dòng 1:
'''Nhà Palaiologos''' ({{lang-el|Παλαιολόγος}}, {{IPA-el|paleoˈloɣos|phát âm}}, số nhiều Παλαιολόγοι, {{IPA-el|paleoˈloʝi|}}), còn được gọi theo [[Danh sách tên gọi Latinh hóa|kiểu Latinh]] là '''triều Palaeologan''' hoặc '''triều Palaeologus''', là hoàng tộc [[Người Đông La Mã gốc Hy Lạp|Đông La Mã gốc Hy Lạp]] và là triều đại cầm quyền cuối cùng của [[Đế quốc Đông La Mã]].<ref>History of the Byzantine Empire volume 2 Aleksandr A. Vasiliev
page 583
"Nhà Palaeologi
===Hoàng đế nhà Palaiologos===
Dòng 7:
|-
! Tên gọi !! Năm trị vì !! Chú thích
|-
|'''[[Mikhael VIII Palaiologos]]''' || [[1261]] - [[1282]] || Xuất thân đại quý tộc
|-
| '''[[Andronikos II Palaiologos]]''' || [[1282]] - [[1328]] || Con trưởng của Mikhael VIII. Thoái vị trong cuộc phản loạn của Andronikos III Palaiologos.
|-
| '''[[Mikhael IX Palaiologos]]'''
|-
| '''[[Andronikos III Palaiologos]]''' || [[1328]] - [[1341]] || Con trưởng của Mikhael IX Palaiologos. Năm [[1321]] là đồng hoàng đế.
Dòng 18:
| '''[[Ioannes V Palaiologos]]''' || [[1341]] - [[1347]] || Con trưởng của Andronikos III Palaiologos, bị mất thực quyền vào năm [[1347]] - [[1354]] về sau được phục vị.
|-
| [[Ioannes VI Kantakouzenos]]<ref>Không phải dòng chính của Mikhael VIII mà chỉ là họ hàng bên ngoại với triều đại quân chủ và vợ Eirene Asanina, một người em họ thứ hai của Hoàng đế Andronikos III Palaiologos.</ref>|| [[1347]] - [[1354]] || Cha của Helena, Hoàng hậu của Ioannes V. Đồng hoàng đế năm [[1346]] - [[1347]].
|-
| '''Ioannes V Palaiologos''' (Lần 2) || [[1354]] - [[1376]] || Thống trị một mình
|-
| '''[[Andronikos IV Palaiologos]]''' || [[1376]] - [[1379]] || Con trưởng của Ioannes V chiếm đoạt ngôi vị. Đồng hoàng đế năm [[1366]] và [[1369]] - [[1371]].
|-
| '''Ioannes V Palaiologos''' (Lần 3) || [[1379]] - [[1391]] || Phục vị lần nữa.
|-
| '''[[Ioannes VII Palaiologos]]''' || Hoàng đế đối lập: [[1390]] || Con trưởng của Andronikos IV. Lên ngôi trong cuộc nổi loạn.
|-
Dòng 32:
| '''[[Manuel II Palaiologos]]''' || [[1391]] - [[1425]] || Con thứ của Ioannes V
|-
| '''[[Ioannes VIII Palaiologos]]''' || [[1425]] - [[1448]] || Con trưởng của Manuel II. Là đồng hoàng đế năm [[1421]] - [[1425]].
|-
| '''[[Konstantinos XI Palaiologos]]''' || [[1449]] - [[1453]] || Con thứ tư của Manuel II và là em của Ioannes VIII. Từ năm [[1428]]-[[1448]] là [[Despotēs xứ Morea]]. Chết trận năm [[1453]].
|}
|