Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Peter Higgs”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, General Fixes
clean up, replaced: → (41), → (26), {{sơ khai}} → {{sơ khai nhà khoa học}} using AWB
Dòng 2:
{{cần biên tập}}
{{Infobox scientist
| name = Peter Higgs
| birth_name = Peter Ware Higgs
| image = Higgs, Peter (1929)3.jpg
| caption = Higgs at birthday celebration for [[Michael Atiyah]], April 2009
| birth_date = {{birth date and age|1929|5|29|df=y}}
| birth_place = [[Newcastle trên sông Tyne|Newcastle upon Tyne]], [[Anh (định hướng)|Anh Cách Lan]]
| nationality = [[người Anh|Anh]]
| field = [[Vật lý học]] ([[Vật lý lý thuyết|Lý thuyết]])
| work_institutions = [[Đại học Edinburgh]] <br /> [[Imperial College London]] <br /> [[Đại học College London]]
| alma_mater = [[King's College London]]
| doctoral_advisor = [[Charles Coulson]]
| doctoral_students = [[Christopher Bishop]]<br>Lewis Ryder<br>[[David Wallace (nhà vật lý)|David Wallace]]
| known_for = [[Đối xứng phá vỡ]] trong [[thuyết điện từ yếu]]<br>[[Hạt Higgs]]<br>[[Trường Higgs]]<br>[[Cơ chế Higgs]]
| influences =
| influenced =
| prizes = [[Giải Wolf về Vật lý]] (2004)<br>[[Giải Sakurai]] (2010)<br>[[Huy chương Dirac]] (1997)
| religion = [[Vô thần]]<ref name=NS>"[http://www.newscientist.com/channel/opinion/mg19926732.100-interview-the-man-behind-the-god-particle.html Interview: the man behind the 'God particle']", ''[[New Scientist]]'', 13 tháng 9 năm 2008, tr. 44–5</ref>
}}
'''Peter Ware Higgs''' (phiên âm tiếng Việt: Pi-tơ Oe Hếch), [[Hội hoàng gia Luân Đôn|FRS]], [[Hội hoàng gia Edinburgh|FRSE]], [[:en:King's College London#Fellows|FKC]] (sinh ngày 29 tháng 5 năm 1929) là một [[nhà vật lý]] lý thuyết [[người Anh]] và giáo sư danh dự tại [[Đại học Edinburgh]].
Dòng 26:
Higgs đã được vinh danh với một số giải thưởng trong sự công nhận của công việc của mình, bao gồm Huy chương Dirac năm 1997 và giải thưởng cho những đóng góp xuất sắc cho vật lý lý thuyết Viện Vật lý, các năm 1997 năng lượng cao và Vật Lý Hạt giải thưởng của Hội Vật lý châu Âu, năm 2004 giải thưởng Wolf trong Vật lý và giải thưởng Vật lý Hạt lý thuyết JJ Sakurai 2010.
 
{{sơ khai nhà khoa học}}
 
== Tham khảo ==