Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rudolph A. Marcus”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: AlphamaEditor, General Fixes
clean up, replaced: → (136), → (97) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox scientist
|name = Rudolph A. Marcus
|image =Prof. Dr. Rudolph A. Marcus.jpg
| image_size = 180px
|caption =Rudolph A. Marcus năm 2005
|birth_date = 21.7.1923
|birth_place = [[Montréal]], [[Québec|Quebec]], [[Canada]]
|citizenship = [[Hoa Kỳ|Mỹ]]
|nationality = [[Canada]]
|field = [[Hóa học]]
|work_institutions = [[Học viện Công nghệ California]]
|alma_mater = [[Đại học McGill]]
|known_for = lý thuyết về việc [[chuyển electron]]
|prizes = [[giải Wolf về Hóa học]] (1985) <br /> [[danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học|giải Nobel Hóa học]] (1992)
}}
 
Dòng 18:
 
==Cuộc đời và Sự nghiệp==
Ông sinh tại [[Montréal]], [[Québec|Quebec]], [[Canada]]. Ông học ở [[Đại học McGill]], đậu bằng [[cử nhân (định hướng)|cử nhân]] [[khoa học]] năm 1943 và bằng [[tiến sĩ]] năm 1946. Sau đó ông sang Mỹ làm việc ở [[Đại học North Carolina tại Chapel Hill]] 2 năm, rồi [[Học viện Công nghệ của Đại học New York]] và được phong chức [[giáo sư]] năm 1958. Cùng năm, ông nhập quốc tịch [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. Năm 1964 ông chuyển sang [[Đại học Illinois]], rồi sang làm việc ở [[Đại học Oxford]] ([[Anh]]) 1 năm. Trở về Mỹ ông làm giáo sư ở [[Học viện Công nghệ California]] và là viện sĩ [[Viện Hàn lâm Khoa học Phân tử Lượng tử quốc tế]] (''International Academy of Quantum Molecular Science'').
 
==Công trình nghiên cứu==
[[Lý thuyết Marcus]] mô tả tốc độ chuyển điện tử trong một [[phản ứng]], tốc độ trong đó một [[electron]] được chuyển từ một [[nguyên tử]] hay một [[phân tử]] này sang một nguyên tử hay một phân tử khác<ref>{{article
| langue = en
| prénom1 = R. A.
| nom1 = Marcus
| lien auteur1 =
| titre = Chemical and Electrochemical Electron-Transfer Theory
| périodique = Annual Review of Physical Chemistry
| lien périodique =
| volume = 15
| numéro =
| jour =
| jourmois = =octobre
| mois année = octobre1964
| année pages = 1964155-196
| pages issn = 1550066-196426X
| doi = 10.1146/annurev.pc.15.100164.001103
| issn = 0066-426X
| url texte =
| doi = 10.1146/annurev.pc.15.100164.001103
| url texte consulté le =
}}</ref>. Lý thuyết này được sử dụng để mô tả một số lớn quá trình [[hóa học]] và [[sinh học]]<ref>{{article
| consulté le =
| langue = en
}}</ref>. Lý thuyết này được sử dụng để mô tả một số lớn quá trình [[hóa học]] và [[sinh học]]<ref>{{article
| langueprénom1 = R. = enA.
| prénom1 nom1 = R. A.Marcus
| lien auteur2 auteur1 =
| nom1 = Marcus
| lienprénom2 auteur1 = =N.
| prénom2 nom2 = N.Sutin
| lien auteur2 =
| nom2 = Sutin
| titre = Electron transfers in chemistry and biology
| lien auteur2 =
| périodique = Biochimica et Biophysica Acta (BBA) - Reviews on Bioenergetics
| titre = Electron transfers in chemistry and biology
| périodique = Biochimica et Biophysica Acta (BBA) - Reviews on Bioenergetics
| lien périodique =
| volume = 811
| numéro = 3
| jour =
| mois = août
| année = 1985
| pages = 265-322
| issn = 0304-4165
| doi = 10.1016/0304-4173(85)90014-X
| url texte =
| consulté le =
}}</ref>, nhất là liên quan tới quá trình [[quang hợp]], [[sự ăn mòn]], một số loại [[chemiluminescence]] và việc tách điện tích trong một số loại [[pin mặt trời]].
 
Dòng 70:
* Viện sĩ nước ngoài [[Viện Hàn lâm Khoa học Trung quốc]] (1998)
* Giải Hóa học Anne Molson ([[Đại học McGill]], 1943)
* [[Giải Irving Langmuir]] ([[Hội Hóa học Hoa Kỳ]], 1978)<ref>{{chú thích web | url = http://webapps.acs.org/findawards/detail.jsp?ContentId=CTP_004534 | tiêu đề = American Chemical Society | author = | ngày = | ngày truy cập = 9 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
* Huy chương Robinson ([[Royal Society of Chemistry]], 1982)<ref>{{chú thích web | url = http://www.rsc.org/ScienceAndTechnology/Awards/RobertRobinsonAward/PreviousWinners.asp | tiêu đề = RSC Robert Robinson Award Previous Winners | author = | ngày = | ngày truy cập = 9 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
* Huy chương Chandler của [[Đại học Columbia]] (1983)
* [[Giải Wolf về Hóa học]] (1985)<ref name=wolf>http://www.wolffund.org.il/full.asp?id=48</ref>
* Giải Peter Debye ([[Hội Hóa học Hoa Kỳ]], 1988)<ref>{{chú thích web | url = http://webapps.acs.org/findawards/detail.jsp?ContentId=CTP_004543 | tiêu đề = American Chemical Society | author = | ngày = | ngày truy cập = 9 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
* [[Giải Willard Gibbs]] (1988)
* Huy chương kỷ niệm bách chu niên ([[Royal Society of Chemistry]], 1988)<ref>{{chú thích web | url = http://www.rsc.org/ScienceAndTechnology/Awards/CentenaryPrizes/PreviousWinners.asp | tiêu đề = RSC Centenary Prize Previous Winners | author = | ngày = | ngày truy cập = 9 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
* [[Huân chương Khoa học Quốc gia|Huy chương Khoa học quốc gia]] (1989)<ref name=national>http://www.nationalmedals.org/medals/1989.php</ref>
* Giải Theodore William Richards ([[Hội Hóa học Hoa Kỳ]], 1990)<ref>http://www.nesacs.org/Awards/Richards/richards_medal_recipients.html</ref>
Dòng 86:
* Giải Hóa học Hirschfelder (1993)<ref>http://www.chem.wisc.edu/graduate/tci/Hirschfelder_recipients.html</ref>
* Huy chương Lavoisier ([[Hội Hóa học Pháp]], 1994)
* Giải Hóa học lý thuyết ([[Hội Hóa học Hoa Kỳ]], 1997)<ref>{{chú thích web | url = http://webapps.acs.org/findawards/detail.jsp?ContentId=CTP_004555 | tiêu đề = American Chemical Society | author = | ngày = | ngày truy cập = 9 tháng 2 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}