Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rudolph A. Marcus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, General Fixes |
clean up, replaced: → (136), → (97) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Infobox scientist
|name
|image
| image_size
|caption
|birth_date
|birth_place
|citizenship
|nationality
|field
|work_institutions = [[Học viện Công nghệ California]]
|alma_mater
|known_for
|prizes
}}
Dòng 18:
==Cuộc đời và Sự nghiệp==
Ông sinh tại [[Montréal]], [[Québec|Quebec]], [[Canada]]. Ông học ở [[Đại học McGill]], đậu bằng [[cử nhân (định hướng)|cử nhân]] [[khoa học]] năm 1943 và bằng [[tiến sĩ]] năm 1946. Sau đó ông sang Mỹ làm việc ở [[Đại học North Carolina tại Chapel Hill]] 2 năm, rồi [[Học viện Công nghệ của Đại học New York]] và được phong chức [[giáo sư]] năm 1958. Cùng năm,
==Công trình nghiên cứu==
[[Lý thuyết Marcus]] mô tả tốc độ chuyển điện tử trong một [[phản ứng]], tốc độ trong đó một [[electron]] được chuyển từ một [[nguyên tử]] hay một [[phân tử]] này sang một nguyên tử hay một phân tử khác<ref>{{article
| langue
| prénom1
| nom1
| lien auteur1
| titre
| périodique
| lien périodique =
| volume
| numéro =
| |
|
|
|
| url texte =
▲| doi = 10.1146/annurev.pc.15.100164.001103
|
}}</ref>. Lý thuyết này được sử dụng
| langue = en
▲}}</ref>. Lý thuyết này được sử dụng để mô tả một số lớn quá trình [[hóa học]] và [[sinh học]]<ref>{{article
|
|
|
|
| lien auteur2 =
▲| lien auteur2 =
▲| titre = Electron transfers in chemistry and biology
▲| périodique = Biochimica et Biophysica Acta (BBA) - Reviews on Bioenergetics
| lien périodique =
| volume
| numéro
| jour
| mois
| année
| pages
| issn
| doi
| url texte
| consulté le
}}</ref>, nhất là liên quan tới quá trình [[quang hợp]], [[sự ăn mòn]], một số loại [[chemiluminescence]] và việc tách điện tích trong một số loại [[pin mặt trời]].
Dòng 70:
* Viện sĩ nước ngoài [[Viện Hàn lâm Khoa học Trung quốc]] (1998)
* Giải Hóa học Anne Molson ([[Đại học McGill]], 1943)
* [[Giải Irving Langmuir]] ([[Hội Hóa học Hoa Kỳ]], 1978)<ref>{{chú thích web | url = http://webapps.acs.org/findawards/detail.jsp?ContentId=CTP_004534 | tiêu đề = American Chemical Society | author =
* Huy chương Robinson ([[Royal Society of Chemistry]], 1982)<ref>{{chú thích web | url = http://www.rsc.org/ScienceAndTechnology/Awards/RobertRobinsonAward/PreviousWinners.asp | tiêu đề = RSC Robert Robinson Award Previous Winners | author =
* Huy chương Chandler của [[Đại học Columbia]] (1983)
* [[Giải Wolf về Hóa học]] (1985)<ref name=wolf>http://www.wolffund.org.il/full.asp?id=48</ref>
* Giải Peter Debye ([[Hội Hóa học Hoa Kỳ]], 1988)<ref>{{chú thích web | url = http://webapps.acs.org/findawards/detail.jsp?ContentId=CTP_004543 | tiêu đề = American Chemical Society | author =
* [[Giải Willard Gibbs]] (1988)
* Huy chương kỷ niệm bách chu niên ([[Royal Society of Chemistry]], 1988)<ref>{{chú thích web | url = http://www.rsc.org/ScienceAndTechnology/Awards/CentenaryPrizes/PreviousWinners.asp | tiêu đề = RSC Centenary Prize Previous Winners | author =
* [[Huân chương Khoa học Quốc gia|Huy chương Khoa học quốc gia]] (1989)<ref name=national>http://www.nationalmedals.org/medals/1989.php</ref>
* Giải Theodore William Richards ([[Hội Hóa học Hoa Kỳ]], 1990)<ref>http://www.nesacs.org/Awards/Richards/richards_medal_recipients.html</ref>
Dòng 86:
* Giải Hóa học Hirschfelder (1993)<ref>http://www.chem.wisc.edu/graduate/tci/Hirschfelder_recipients.html</ref>
* Huy chương Lavoisier ([[Hội Hóa học Pháp]], 1994)
* Giải Hóa học lý thuyết ([[Hội Hóa học Hoa Kỳ]], 1997)<ref>{{chú thích web | url = http://webapps.acs.org/findawards/detail.jsp?ContentId=CTP_004555 | tiêu đề = American Chemical Society | author =
==Tham khảo==
{{Tham khảo}}
|