Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Stefan Hell”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: AlphamaEditor, General Fixes
clean up, replaced: → (66), → (47), {{sơ khai tiểu sử}} → {{sơ khai nhà khoa học}} using AWB
Dòng 1:
{{Infobox scientist
|name = Stefan Walter Hell
|image = Stefan W Hell.jpg
|caption = Stefan W. Hell
|birth_name =
|birth_date = {{Birth date and age|1962|12|23|df=y}}
|birth_place = [[Arad, Romania|Arad]], [[Romania]]
|citizenship = [[Đức]]
|death_date =
|death_place =
|fields = Hóa lý
|workplaces = [[Phòng Thí nghiệm Sinh học phân tử châu Âu]]<br>[[Viện Sinh vật Vật lý Hóa học Max Planck]]<br>[[Trung tâm Nghiên cứu Ung thư Đức]]
|alma_mater = [[Đại học Ruprecht Karl ở Heidelberg|Đại học Heidelberg]]
|doctoral_advisor =
|thesis_title =
|thesis_url =
|thesis_year = 1990
|doctoral_students =
|occupation = Nhà vật lý
|years_active =
|employer =
|organization =
|known_for = [[Hiển vi tổn hao phát xạ bị kích thích]] (STED microscopy)
|notable_works =
|influences =
|spouse =
|children =
|awards = {{nowrap|[[Giải Nobel hóa học]] (2014)}}<br>[[Giải Kavli]] (2014)<br>[[Giải Gottfried Wilhelm Leibniz]] (2008)
|website =
}}
 
'''Stefan Walter Hell''' (sinh 23 tháng 12, 1962) là nhà hóa lý [[người Đức]] và là một trong các giám đốc của [[Viện Sinh vật Vật lý Hóa học Max Planck]] ở [[Göttingen]] và là chủ nhiệm Bộ môn công nghệ hiển vi phân giải cao ở [[Trung tâm Nghiên cứu Ung thư Đức]] tại [[Heidelberg]].<ref>[http://www.mpibpc.mpg.de/english/start/index.php Max Planck Institute for Biophysical Chemistry]</ref> Ông nhận [[giải Kavli]] lĩnh vực khoa học nano năm 2014 “vì những đóng góp cách mạng cho lĩnh vực quang học nano mà đã phá vỡ niềm tin từ lâu về giới hạn phân giải của kính hiển vi quang học và tạo ảnh”, cùng với [[Thomas Ebbesen]], và Sir [[John Pendry]]. Ông nhận [[giải Nobel hóa học]] năm 2014 "cho sự phát triển kính hiển vi huỳnh quang có độ phân giải cực cao", cùng với [[Eric Betzig]] và [[W.E. Moerner|William Moerner]].<ref name=NP>[http://www.nobelprize.org/nobel_prizes/chemistry/laureates/2014/press.pdf Nobelprize.org]</ref>
 
[[Tập tin:GFP Superresolution Christoph Cremer.JPG|thumb|300px|GFP Superresolution Christoph Cremer.JPG | Dual color localization microscopy SPDMphymod/super-resolution microscopy with GFP & RFP fusion proteins]]
Dòng 44:
 
{{Người đoạt giải Nobel Hóa học 2001-2025}}
{{sơ khai tiểunhà sửkhoa học}}
{{thời gian sống|1962}}