Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trung tâm Huấn luyện Hải quân Nha Trang”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 39:
|''HQ''[[**]] Thiếu tá
|[[Chung Tấn Cang]]
|<center>1966-1958<center>
|''Sau cùng là Phó Đô đốc Trung tướng Tư lệnh Quân chủng Hải Quân''
|-
Dòng 45:
|''HQ'' Thiếu tá
|[[Đặng Cao Thăng]]
|<center>1958-1960<center>
|''Sau cùng là Phó Đề đốc Chuẩn tướng Tư lệnh Hải quân Vùng 4 Sông ngòi''
|-
Dòng 51:
|''HQ'' Thiếu tá
|[[Vương Hữu Thiều]]
|<center>1960-1963<center>
|''Sau cùng là HQ Đại tá Chỉ huy trưởng căn cứ Hải quân Đà Nẵng''
|-
Dòng 57:
|''HQ'' Thiếu tá
|[[Dư Trí Hùng]]
|<center>1/1963-12/1963<center>
|''Sau cùng là HQ Đại tá Hạm trưởng HQ 12''
|-
Dòng 63:
|''HQ'' Trung tá
|[[Nguyễn Đức Vân]]
|<center>1963-1966<center>
|''Sau cùng là HQ Đại tá Chỉ huy trưởng Trường Chỉ huy & Tham mưu Hải quân''
|-
Dòng 69:
|''HQ Thiếu tá
|[[Bùi Hữu Thư]]
|<center>2/1966-7/1966<center>
|''Sau cùng là HQ Đại tá Tham mưu phó Quân huấn Hải quân''
|-
Dòng 75:
|''HQ'' Đại tá
|[[Đinh Mạnh Hùng]]
|<center>1966-1969<center>
|''Sau cùng là Phó Đề đốc Chuẩn tướng Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Hành quân Lưu động Sông''
|-
Dòng 81:
|''HQ'' Đại tá
|[[Khương Hữu Bá]]
|<center>1969-1971<center>
|''Sau cùng là Tư lệnh Hải quân Vùng 4 Sông ngòi (1971-1973, trước Phó Đề đốc Đặng Cao Thăng)''
|-
Dòng 87:
|''HQ'' Đại tá
|[[Nguyễn Trọng Hiệp]]
|<center>1971-1973<center>
|
|-
Dòng 93:
|''HQ'' Đại tá
|[[Nguyễn Thanh Châu]]
|<center>1973-4/1975<center>
|''Sau cùng là Phó Đề đốc Chuẩn tướng''
|-