Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dự Nhượng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
→‎Trong văn hóa: clean up, replaced: → (10), → (11) using AWB
Dòng 34:
|豫讓匿身刺襄子 ||Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử || Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử
|-
|此地因名豫讓橋 || Thử địa nhân danh Dự Nhượng kiều || Cầu tên Dự Nhượng kể từ đây
|-
|豫讓既殺趙亦滅 || Dự Nhượng kí sát Triệu diệc diệt || Dự Nhượng giết đi nhà Triệu mất
|-
|橋邊秋草空蕭蕭 || Kiều biên thu thảo không tiêu tiêu || Bên cầu xơ xác cỏ thu lay
|-
|君臣正論堪千古 ||Quân thần chính luận kham thiên cổ || Trung nghĩa lời bàn gương vạn cổ
|-
|天地全經盡一朝 ||Thiên địa toàn kinh tận nhất triêu || Đất trời đạo trọn sáng hôm nay
|-
|凜烈寒風冬日薄 || Lẫm liệt hàn phong đông nhật bạc || Căm căm gió lạnh ngày đông nhạt
|-
|奸雄過此尚魂消 || Gian hùng quá thử thượng hồn tiêu || Gian hùng bước tới vía hồn bay
|}