Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hàn Khởi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
clean up, replaced: → (261), → (146) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên
| tên gốc
| tước vị
| tước vị thêm =
| |
| cỡ hình
|
|
| chi tiết chức vị
|
| kiểu tại vị
| kiểu đăng quang
▲| kiểu đăng quang =
| kiểu tiền nhiệm
▲| kiểu tiền nhiệm =
| kiểu nhiếp chính
|
| kiểu kế nhiệm
| chức vị 1 = Chính khanh [[tấn (nước)|nước Tấn]]
| chi tiết chức vị 1
|
| kiểu tại vị 1 = Thời gian nhận
| đăng quang 1 =
| kiểu đăng quang 1
|
| kiểu tiền nhiệm 1
|
| kiểu kế nhiệm 1
|
| kiểu nhiếp chính 1
| hôn phối =
▲| kiểu nhiếp chính 1 =
| thông tin hôn phối
|
|
| thông tin hôn phối 2
|
|
|
|
|
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy
| tước hiệu = Hàn Tuyên tử
▲| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy đủ
| tước
| thông tin tước vị đầy đủ =
| thông tin niên hiệu
| niên hiệu
| thời gian của niên hiệu
| thụy hiệu =
| miếu |
| kiểu hoàng tộc
|
| mẹ =
▲| cha = [[Hàn Quyết]]
|
| nơi sinh = Trung
|
| nơi mất
}}
'''Hàn Khởi''' ({{zh|s=韩起|t=韓起|p=Hán Qǐ}}, ?-[[514 TCN]]), tức '''Hàn Tuyên tử''' (韓宣子)<ref>Sử kí, Hàn thế gia</ref>, là vị tông chủ thứ 6 của [[Hàn (nước)|họ Hàn]], một trong [[lục khanh]] [[tấn (nước)|nước Tấn]] thời [[Xuân Thu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]], và là tổ tiên của các vị vua [[hàn (nước)|nước Hàn]], một trong [[Bảy cường quốc thời Chiến Quốc|Thất hùng]] thời [[Chiến Quốc]] sau này.
Dòng 90:
{{Chính khanh nước Tấn}}
{{Chính khanh nước Tấn}}
[[Thể loại:Người nhà Chu]]
[[Thể loại:Nhân vật chính trị Xuân Thu]]
|