Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngôn Thừa Húc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (181), → (118) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox Chinese-language singer and actor
| name = Ngôn Thừa Húc
| image = Jerry Yan Tokyo Photoshoot.jpg
| caption = Chụp bởi: Naoki Kimura, 2007
| chinesename = 言承旭
| tradchinesename =
| simpchinesename =
| pinyinchinesename = Yán Chéngxù
| jyutpingchinesename =
| birth_name = 廖洋震 / Liào Yángzhèn
| ancestry =
| origin = [[Trung Hoa Dân quốc]] ([[Đài Loan]])
| birth_date = {{birth date and age|1977|1|1}}
| birth_place =
| death_date =
| death_date death_place =
| death_place restingplace =
| restingplace =
| restingplacecoordinates =
| othername =
| occupation = Diễn viên, ca sĩ
| genre = [[Mandopop]]
| instrument =
| voicetype = [[Tenor]]
| label = [[Sony Music Entertainment|Sony Music Entertainment (Đài Loan)]]
| yearsactive =
| currentmembers =
| pastmembers =
| associatedact = [[F4]]
| spouse =
| partner =
| partner children =
| children parents =
| parents influences =
| influences influenced =
| website = [http://www.jerryyan.info]
| influenced =
| hongkongfilmwards =
| website = [http://www.jerryyan.info]
| goldenbauhiniaawards =
| hongkongfilmwards =
| goldenbauhiniaawards hkfcsawards =
| hkfcsawards goldenhorseawards =
| goldenhorseawards goldenroosterawards =
| goldenroosterawards mtvasiaawards =
| goldenmelodyawards =
| mtvasiaawards =
| goldenmelodyawards ntsawards =
| ntsawards awards =
| awards =
}}
 
Dòng 48:
 
==Sự nghiệp==
Nhờ vai diễn Đạo Minh Tự ({{zh|t=道明寺|p=Dào Míngsì}}) trong [[phim truyền hình Đài Loan]] ''[[vườn sao băng (2000)|vườn sao băng]]'' (流星花園) và phần tiếp theo (''vườn sao băng 2''), Ngôn Thừa Húc đã vang danh tại châu Á. Sau khi loạt phim khép lại, anh cùng với những thành viên khác của F4: [[Châu Du Dân]] (Vic Zhou), [[Ngô Kiến Hào]] (Vanness Wu), [[Chu Hiếu Thiên]] (Ken Zhu) tiếp tục biểu diễn cùng nhau và cho ra đời ba album phòng thu.
 
Khi không ở trong F4, anh cũng như các thành viên khác có sự nghiệp sô lô khá thành công với cả hai vai trò diễn viên và ca sĩ. Năm 2006, anh đóng vai bác sĩ Su Yi Hwa trong bộ phim truyền hình được đánh giá cao của Đài Loan ''Bạch sắc cự tháp''. Ngôn Thừa Húc tiếp tục diễn xuất trong nhiều phim truyền hình khác như ''Hot Shot'' (2008) cùng với [[Ngô Tôn]] của [[Phi Luân Hải]] và phim ''[[Chỉ muốn dựa vào em]]'' (2010) với [[Trần Gia Hoa]] của [[S.H.E]].
Dòng 60:
! Year !! width="200px"|Tên tiếng Anh !! width="150px"|Tên tiếng Trung !! Vai diễn !! Diễn cùng
|-
| 2000 || ''[[Great Teacher]]'' || [[:zh:麻辣鮮師|麻辣鮮師]] || 洪明龍(暴龍) ||
|-
| rowspan="3"| 2001 || ''[[Meteor Garden]]'' || 流星花園 || Dao Ming Si (道明寺) ||
|-
| ''[[Meteor Rain]]'' || 流星雨~道明寺篇 || Dao Ming Si (道明寺) ||
|-
| ''[[Love Scar]]'' || 烈愛傷痕 || 子霖 ||
|-
| rowspan="2"| 2002 || ''[[Come to My Place]]'' || 來我家吧 || 蔡一也 ||
|-
| ''[[Meteor Garden II]]'' || 流星花園 II || Dao Ming Si (道明寺) ||
|-
| 2006 || ''[[The Hospital (TV series)|The Hospital]] || 白色巨塔 || Su Yihua (蘇怡華) ||
|-
| 2008 || ''[[Hot Shot (Taiwan TV Series)|Hot Shot]] || 籃球火 || Dong Fang Xiang (東方翔) ||
|-
| 2009 || ''[[Starlit (TV series)|Starlit]] || 心星的淚光 || 程岳 ||
|-
| rowspan="2"| 2010 || ''[[Pandamen]] || 熊貓人 || Policeman Chen (陳警探) - cameo ||
|-
| ''[[Down With Love (TV Series)|Down With Love]] || 就想賴著妳 || Hạng Vũ Bình (項羽平) || [[Trần Gia Hoa]]
|-
| 2011 || ''My Splendid Life'' || 我的燦爛人生 || Liu Yuhao (劉宇浩) ||
|-
| 2012 || ''In Love We Trust'' || 真爱就这么难? || ||
|-
| 2013 || ''Unforgettable Love'' || 戀戀不忘 || Li Zhong Mo ||
|}
 
Dòng 145:
# "黑咖啡日記" [Black Coffee Diary]
# "Lost Love"
# "愚人節" [April Fool's]
# "等你回來" [Wait Till You Come Back]
|-
Dòng 205:
 
{{Persondata
| NAME =Yan, Jerry
| ALTERNATIVE NAMES =
| SHORT DESCRIPTION = Taiwanese actor-singer
| DATE OF BIRTH =1977-01-01
| PLACE OF BIRTH =
| DATE OF DEATH =
| PLACE OF DEATH =
}}
[[Thể loại:Sinh 1977]]