Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngôn Thừa Húc”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Đĩa nhạc phòng thu (solo): General Fixes |
clean up, replaced: → (181), → (118) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Infobox Chinese-language singer and actor
| name
| image
| caption
| chinesename
| tradchinesename
| simpchinesename
| pinyinchinesename
| jyutpingchinesename
| birth_name
| ancestry
| origin
| birth_date
| birth_place =
| |
|
| restingplacecoordinates =
| othername
| occupation
| genre
| instrument
| voicetype
| label
| yearsactive
| currentmembers
| pastmembers
| associatedact
| spouse =
| |
|
|
|
▲| website = [http://www.jerryyan.info]
| goldenbauhiniaawards =
▲| hongkongfilmwards =
|
|
|
|
| goldenmelodyawards =
|
|
}}
Dòng 48:
==Sự nghiệp==
Nhờ vai diễn Đạo Minh Tự ({{zh|t=道明寺|p=Dào Míngsì}}) trong [[phim truyền hình Đài Loan]] ''[[vườn sao băng (2000)|vườn sao băng]]'' (流星花園) và phần tiếp theo (''vườn sao băng 2''), Ngôn Thừa Húc đã vang danh tại châu Á. Sau khi loạt phim khép lại, anh cùng với những thành viên khác của F4:
Khi không ở trong F4, anh cũng như các thành viên khác có sự nghiệp sô lô khá thành công với cả hai vai trò diễn viên và ca sĩ. Năm 2006, anh đóng vai bác sĩ Su Yi Hwa trong bộ phim truyền hình được đánh giá cao của Đài Loan ''Bạch sắc cự tháp''. Ngôn Thừa Húc tiếp tục diễn xuất trong nhiều phim truyền hình khác như ''Hot Shot'' (2008) cùng với [[Ngô Tôn]] của [[Phi Luân Hải]] và phim ''[[Chỉ muốn dựa vào em]]'' (2010) với [[Trần Gia Hoa]] của [[S.H.E]].
Dòng 60:
! Year !! width="200px"|Tên tiếng Anh !! width="150px"|Tên tiếng Trung !! Vai diễn !! Diễn cùng
|-
| 2000 || ''[[Great Teacher]]''
|-
| rowspan="3"| 2001 || ''[[Meteor Garden]]''
|-
| ''[[Meteor Rain]]''
|-
| ''[[Love Scar]]''
|-
| rowspan="2"| 2002 || ''[[Come to My Place]]''
|-
| ''[[Meteor Garden II]]''
|-
| 2006 || ''[[The Hospital (TV series)|The Hospital]]
|-
| 2008 || ''[[Hot Shot (Taiwan TV Series)|Hot Shot]]
|-
| 2009 || ''[[Starlit (TV series)|Starlit]]
|-
| rowspan="2"| 2010 || ''[[Pandamen]] || 熊貓人 || Policeman Chen (陳警探) - cameo ||
|-
| ''[[Down With Love (TV Series)|Down With Love]]
|-
| 2011 || ''My Splendid Life'' || 我的燦爛人生 || Liu Yuhao (劉宇浩) ||
|-
| 2012 || ''In Love We Trust'' || 真爱就这么难? ||
|-
| 2013 || ''Unforgettable Love'' ||
|}
Dòng 145:
# "黑咖啡日記" [Black Coffee Diary]
# "Lost Love"
# "愚人節"
# "等你回來" [Wait Till You Come Back]
|-
Dòng 205:
{{Persondata
| NAME
| ALTERNATIVE NAMES =
| SHORT DESCRIPTION = Taiwanese actor-singer
| DATE OF BIRTH
| PLACE OF BIRTH
| DATE OF DEATH
| PLACE OF DEATH
}}
[[Thể loại:Sinh 1977]]
|