Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngụy Thủ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
clean up, replaced: → (192), → (107) using AWB
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Ngụy Thủ/Ngụy Giản tử
| tên gốc = 魏取/魏简子
| tước vị = Đại phu [[tấn (nước)|nước Tấn]]
| tước vị thêm =
| thêm =
| thêm hình =
| cỡ hình =
| cỡghi chú hình =
| chức vị = Tông chủ [[Ngụy (nước)|họ Ngụy]]
| ghi chú hình =
| chi tiết chức vị =
| chức vị = Tông chủ [[Ngụy (nước)|họ Ngụy]]
| chi tiết chứctại vị = [[509 = TCN]]-?
| kiểu tại vị = [[509Lãnh TCN]]-?đạo
| kiểu đăng quang =
| kiểu tại vị = Lãnh đạo
| kiểu đăng quang =
| kiểu tiền nhiệm = [[Ngụy = Thư]]
| kiểu đăng quang =
| kiểu tiền nhiệm = [[Ngụy Thư]]
| nhiếp chính =
| kiểu tiền nhiệm =
| kiểu nhiếp chính =
| kiểukế nhiếpnhiệm chính = [[Ngụy Mạn = Đa]]
| kiểu kế nhiệm = [[Ngụy Mạn Đa]]
| hôn phối =
| kiểu kế nhiệm =
| thông tin hôn phối =
| thông tinkiểu hôn phối =
| kiểu hôn phối chồng =
| chồng vợ =
| thông tin con cái =
| vợ =
| thông tin con cái = [[Ngụy Mạn =Đa]]
| con cái tên đầy đủ = [[Ngụy Mạn Đa]]Thủ
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy = Ngụy Thủđủ
| tước hiệu = Ngụy Giản tử
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy đủ
| tước hiệu vị đầy đủ = Ngụy Giản tử
| tước vị đầy đủ =
| thông tin tước vị đầy đủ =
| thụy hiệu =
| miếu hiệu =
| miếuhoàng hiệutộc = Họ = Ngụy
| kiểu hoàng tộc = HọThế Ngụygia
| kiểuca khúc hoàng tộc gia = Thế gia
| cha = [[Ngụy Thư]]
| ca khúc hoàng gia =
| cha mẹ = [[Ngụy Thư]]
| mẹ mất =
| nơi mất = Trung = Quốc
| nơi mất = Trung Quốc
}}
'''Ngụy Thủ''' ([[chữ Hán]]: 魏取; ?-?), còn gọi là '''Ngụy Giản tử''' (魏简子), là vị tông chủ thứ 7 của [[ngụy (họ)|họ Ngụy]], thế gia của [[tấn (nước)|nước Tấn]] thời Xuân Thu trong [[lịch sử Trung Quốc]], đồng thời ông cũng là tổ tiên của các quân chủ [[ngụy (nước)|nước Ngụy]] sau này.