Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tưởng Kinh Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Thay thế ‘(?mi)\{\{Liên kết bài chất lượng tốt\|.+?\}\}\n?’ bằng ‘’.: deprecated template
clean up, replaced: → (4), → (16) using AWB
Dòng 1:
{{Viên chức
|name = Tưởng Kinh Quốc<br />蔣經國
|image = Chiang Ching-kuo in Gannan 23.jpg|230px
|nationality = [[Người Hoa]]
|order = [[Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc]] thứ 6 và 7
|term_start = 20 tháng 5 năm 1978
|term_end = 13 tháng 1 năm 1988
|predecessor = [[Nghiêm Gia Cam]]
|successor = [[Lý Đăng Huy]]
|vicepresident = [[Tạ Đông Mẫn]]<br />[[Lý Đăng Huy]]
|order2 = [[Viện trưởng Hành chính viện|Thủ tướng Trung Hoa Dân Quốc]] thứ 21
|president2 = [[Tưởng Giới Thạch]]
|term_start2 = 20 tháng 5 năm 1972
|term_end2 = 20 tháng 5 năm 1978
|predecessor2 = [[Nghiêm Gia Cam]]
|successor2 = [[Tôn Vận Tuyền]]
|order3 = [[Trung Quốc Quốc Dân Đảng|Chủ tịch Quốc Dân Đảng]] thứ nhất
|term_start3 = 5 tháng 4 năm 1975
|term_end3 = 13 tháng 1 năm 1988
|predecessor3 = [[Tưởng Giới Thạch]] <small>(Director-General of the Kuomintang)</small>
|successor3 = [[Lý Đăng Huy]]
|birth_date = {{birth date|1910|4|27|df=y}}
|birth_place = [[Phụng Hóa]], [[Chiết Giang]], [[Nhà Thanh|Trung Quốc]]
|death_date = {{death date and age|1988|1|13|1910|4|27|df=y}}
|death_place = [[Đài Bắc]], [[Trung Hoa Dân Quốc]]
|spouse = [[Tưởng Phương Lương]] (m.1935-1988)
|children = [[Tưởng Hiếu Văn]]<br />(1935-1989)<br />[[Tưởng Hiếu Chương]]<br />(1936-)<br />[[Tưởng Hiếu Từ]]<br />(1941-1996)<br />[[Tưởng Hiếu Nghiêm]]<br />(1941-)<br />[[Tưởng Hiếu Vũ]]<br />(1945-1991)<br />[[Tưởng Hiếu Dũng]]<br />(1948-1996)
|party = [[Trung Quốc Quốc Dân Đảng]]
|occupation = [[chính trị gia|nhà chính trị]]
|alma_mater = [[Đại học Tôn Dật Tiên Moskva]]
|religion = [[Phong trào Giám Lí]]<ref>[http://books.google.ca/books?id=_5R2fnVZXiwC&pg=PA112&lpg=PA112&dq=Chiang+Ching-kuo+Methodist&source=bl&ots=YX7hozj4oc&sig=ZbaibHTZjQ77mmjQ9QrjkdDku7I&hl=en&ei=euXGScaoOOPfnQf9ov1G&sa=X&oi=book_result&resnum=2&ct=result The Generalissimo's Son: Chiang Ching-kuo and the Revolutions in China and Taiwan], Jay Taylor, Harvard University Press, Jun 1, 2009, page 112</ref>
}}
Dòng 172:
 
{{Thời gian sống|sinh=1910|mất=1988}}
 
 
[[Thể loại:Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc]]