Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Napoléon II”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (118), → (67), {{Sơ khai tiểu sử}} → {{sơ khai nhân vật hoàng gia châu Âu}} using AWB |
clean up, replaced: → (20), → (14) using AWB |
||
Dòng 1:
{{otheruses|Napoléon (định hướng)}}
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên
| tước vị
| thêm
| hình
| cỡ hình
| ghi chú hình
| chức vị
| tại vị
| đăng quang
| tiền nhiệm
| nhiếp chính
| kế nhiệm
| tên đầy đủ
| thông tin tước vị đầy đủ= ẩn
| tước vị đầy đủ
| hoàng tộc
| cha
| mẹ
| sinh
| nơi sinh
| mất
| nơi mất
| ngày an táng
| nơi an táng
}}
'''Napoléon II''', tên thật '''Napoléon François Charles Joseph Bonaparte''' ([[20 tháng 3]] năm [[1811]] tại [[cung điện Tuileries]] ở [[Paris]] - [[22 tháng 7]] năm [[1832]] tại điện [[Schönbrunn]] ở [[Viên]], [[Áo]]) là con trai của hoàng đế [[Napoléon Bonaparte|Napoléon I của Pháp]] và công chúa [[Marie-Louise của Áo]].
|