Khác biệt giữa bản sửa đổi của “René Thom”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (57), → (35), {{sơ khai}} → {{sơ khai nhà toán học}} using AWB
clean up, replaced: → (4), → (17) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox scientist
|name =Réne Thom
|image = René Thom.jpeg
|image_size = 220px
|caption =
|birth_date = [[2 tháng 9]] năm [[1923]]
|birth_place = [[Montbéliard]], [[Pháp]]
|death_date = {{dda|2002|10|25|1923|9|2}}
|death_place = [[Bures-sur-Yvette]], Pháp
|residence =
|citizenship =
|nationality = {{flag|Pháp}}
|ethnicity =
|field = [[Toán học]]
|work_institutions =
* [[Đại học Strasbourg]]
* [[Đại học Joseph Fourier]]
* [[Viện des Hautes Etudes Scientifiques]]
|alma_mater =
* [[École Normale Supérieure]]
* [[Đại học Paris]]
Dòng 26:
* [[Marcos Sebastiani]]
* [[David Trotman]]
|known_for = [[Định lý Thom-Mather]]
|author_abbrev_bot =
|author_abbrev_zoo =
|influences =
|influenced =
|prizes = [[Huy chương Fields]] năm [[1958]]
|religion =
|footnotes =
|signature =
}}
'''René Frédéric Thom''' (1923-2002) là [[nhà toán học]] [[người Pháp]]. Ông cùng với [[Klaus Roth]] của [[Anh]] giành Huy chương Fields vào năm 1958. Ông trở thành người Pháp thứ ba sau [[Laurent Schwartz]] và [[Jean-Pierre Serre]] giành giả thưởng cao quý. Ông đã đưa ra định lý Thom-Mather, trong đó nêu lên vai trò quan trọng của [[điểm đặc thù trong toán học]]<ref>Trắc nghiệm tư duy-Rền luyện tư duy toán học, [[Tsuneharu Okabe]], [[Việt Văn]] dịch, xuất bản năm [[2008]], trang 247</ref>.