Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Số bình quân”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ctmt (thảo luận | đóng góp)
Ctmt (thảo luận | đóng góp)
Dòng 72:
 
==Trung bình lũy thừa==
[[Trung bình lũy thừa]] là tổng quát hóa của trung bình cộng, trung bình nhân, và trung bình điều hòa. Nó được định nghĩa bằng công thức
The [[generalized mean]], also known as the [[power mean]] or [[Hölder mean]], is an abstraction of the arithmetic, geometric and harmonic means. It is defined by
 
:<math> \bar{x}(m) = \sqrt[m]{\frac{1}{n}\sum_{i=1}^n{x_i^m}} </math>
 
ByBằng choosingcách thechọn appropriatecác valuegiá fortrị thethích parameterhợp cho tham số ''m'' weta can getthể thethu arithmeticđược meantrung bình cộng (''m'' = 1), thetrung geometricbình meannhân (''m'' &rarr; 0) orhay trung thebình harmonicđiều meanhòa (''m'' = &minus;1)
 
Trung bình này có thể được tổng quát hóa hơn nữa để có [[trung bình-f suy rộng]] (''generalized f-mean'')
This can be generalized further as the [[generalized f-mean]]
:<math> \bar{x} = f^{-1}\left({\frac{1}{n}\sum_{i=1}^n{f(x_i)}}\right) </math>
 
andlựa againchọn athích suitablehợp choicecho of an invertiblehàm ''f''(''x'') willnghịch giveđảo theđược arithmeticsẽ meancho withra trung bình cộng với ''f''(''x'') = ''x'', thetrung geometricbình meannhân withvới ''f''(''x'') = log(''x''), andhay trung thebình harmonicđiều meanhòa withvới ''f''(''x'') = 1/''x''.
 
==Trung bình có trọng số==