Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phạm Văn Quyến”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tham khảo: clean up, replaced: [[Thể loại:Cầu thủ bóng đá người Việt Nam → [[Thể loại:Cầu thủ bóng đá Việt Nam using AWB
Dòng 7:
| countryofbirth = [[Việt Nam]]
| height = {{height|m=1.67}}
| currentclub = [[Câu lạc bộ bóng đá Ninh Bình|Ninh Bình]]
| clubnumber = 10
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|Tiền đạo]] (đã giải nghệ)
| youthyears1 = 1996
| youthclubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An|Sông Lam Nghệ An]]
| years1 = 1998-2012
| clubs1 = [[Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An|Sông Lam Nghệ An]]
| caps1 =
Hàng 18 ⟶ 17:
| clubs2 = → [[Câu lạc bộ bóng đá Xi măng Xuân Thành Sài Gòn|Sài Gòn FC]] (mượn)
| caps2 =
| years3 = 2013-2014
| clubs3 =[[Câu lạc bộ bóng đá Ninh Bình|Ninh Bình]]
| caps3 =
Hàng 25 ⟶ 24:
| nationalcaps1 =
| nationalgoals1 =
| nationalyears2 = 2002-2005
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Việt Nam]]
| nationalcaps2 = ?
Hàng 65 ⟶ 64:
:* [[Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á|Tiger cup]]: hạng 3 năm 2002 cùng [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam|Đội tuyển Việt Nam]].
'''Cá nhân'''
:{| class="wikitable"
!
!
!
!
|-
|
|
|
|
|-
|
|
|
|
|-
|
|
|
|
|}
:* [[Quả bóng vàng Việt Nam]]: 2003.
:* [[Quả bóng vàng Việt Nam#Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất|Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất]]: 2000, 2002.