Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1.196:
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
| {{abbr|5-4//5-1*|Một Bí thư Đảng ủy là Thiếu tướng, không quá 23 Phó Cục trưởng}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kế hoạch-Tổng hợp}}
|
Dòng 1.208:
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
| {{abbr|5-4//1*|Một Bí thư Đảng ủy là Thiếu tướng, không quá 23 Phó Cục trưởng}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kế hoạch-Tổng hợp}}
|
Dòng 1.220:
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
| {{abbr|5-4//1*|Một Bí thư Đảng ủy là Thiếu tướng, không quá 23 Phó Cục trưởng}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kế hoạch-Tổng hợp}}
|
Dòng 1.227:
|
|-
| 4
| Bộ Tham mưu
| Thuộc 4 Tổng cục
| {{abbr|4-1*|Ủy viên thường vụ Đảng ủy Tổng cục, Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Tham mưu, Phó Chủ nhiệm kiêm Tham mưu trưởng}}
|
| {{abbr|5-4//|Một Bí thư Đảng ủy, không quá 3 Phó Tham mưu trưởng}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 4
| Bộ Tham mưu
| Thuộc 7 Quân khu
| {{abbr|4-1*|Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân khu, Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Tham mưu, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng}}
|
| {{abbr|5-1*|Một Bí thư Đảng ủy là Thiếu tướng, không quá 4 Phó Tham mưu trưởng}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 4
| Bộ Tham mưu
| Thuộc 2 Quân chủng
| {{abbr|4-1*|Ủy viên thường vụ Đảng ủy Quân chủng, Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Tham mưu, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng}}
|
| {{abbr|5-1*|Một Bí thư Đảng ủy là Thiếu tướng, không quá 4 Phó Tham mưu trưởng}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 4
| Bộ Tham mưu
| [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Bộ đội Biên phòng]]
| {{abbr|4-1*|Ủy viên thường vụ Đảng ủy Bộ đội Biên phòng, Phó Bí thư Đảng ủy Bộ Tham mưu, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng}}
|
| {{abbr|5-1*|Một Bí thư Đảng ủy là Thiếu tướng, không quá 4 Phó Tham mưu trưởng}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 4
| [[Cục Thi hành án Quân đội Nhân dân Việt Nam|Cục Thi hành án]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
| {{abbr|5-4//|Một Bí thư Đảng ủy, không quá 3 Phó Cục trưởng}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp}}
|
|
|
|
|-
| 5
| [[Vùng 1 Hải quân Nhân dân Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 1 Hải quân]]
| [[Quân chủng Hải quân Việt Nam|Quân chủng Hải quân]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
| {{abbr|4-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
| {{abbr|5-4//|Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tư lệnh}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Tham mưu}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Hậu cần}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 5
| [[Vùng 2 Hải quân Nhân dân Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 2 Hải quân]]
| [[Quân chủng Hải quân Việt Nam|Quân chủng Hải quân]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
| {{abbr|4-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
| {{abbr|5-4//|Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tư lệnh}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Tham mưu}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Hậu cần}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 5
| [[Vùng 3 Hải quân Nhân dân Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 3 Hải quân]]
| [[Quân chủng Hải quân Việt Nam|Quân chủng Hải quân]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
| {{abbr|4-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
| {{abbr|5-4//|Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tư lệnh}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Tham mưu}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Hậu cần}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 5
| [[Vùng 4 Hải quân Nhân dân Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 4 Hải quân]]
| [[Quân chủng Hải quân Việt Nam|Quân chủng Hải quân]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
| {{abbr|4-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
| {{abbr|5-4//|Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tư lệnh}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Tham mưu}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Hậu cần}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 5
| [[Vùng 5 Hải quân Nhân dân Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 5 Hải quân]]
| [[Quân chủng Hải quân Việt Nam|Quân chủng Hải quân]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
| {{abbr|4-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
| {{abbr|5-4//|Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tư lệnh}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Tham mưu}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Hậu cần}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 5
| [[Vùng 1 Cảnh sát biển Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 1 Cảnh sát biển]]
| [[Cảnh sát biển Việt Nam|Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
| {{abbr|4-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
| {{abbr|5-4//|Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tư lệnh}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Tham mưu}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Hậu cần}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 5
| [[Vùng 2 Cảnh sát biển Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 2 Cảnh sát biển]]
| [[Cảnh sát biển Việt Nam|Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
| {{abbr|4-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
| {{abbr|5-4//|Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tư lệnh}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Tham mưu}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Hậu cần}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 5
| [[Vùng 3 Cảnh sát biển Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 3 Cảnh sát biển]]
| [[Cảnh sát biển Việt Nam|Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
| {{abbr|4-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
| {{abbr|5-4//|Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tư lệnh}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Tham mưu}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Hậu cần}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
| 5
| [[Vùng 4 Cảnh sát biển Việt Nam|Bộ Tư lệnh Vùng 4 Cảnh sát biển]]
| [[Cảnh sát biển Việt Nam|Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
| {{abbr|4-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
| {{abbr|5-4//|Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tư lệnh}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Tham mưu}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Hậu cần}}
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Kỹ thuật}}
|-
|