Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wasabi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: Thêm thể loại VIP using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 14:
| binomial_authority = [[Jinzô Matsumura|Matsum.]], 1912
}}
'''Wasabi''' ([[tiếng Nhật]]: わさび, ワサビ, 山葵 '''Sơn Quỳ''', nguyên thủy viết là 和佐比 '''Hòa Tá Bì'''; [[danh pháp hai phần]]: '''''Wasabia japonica''''', đồng nghĩa: ''Cochlearia wasabi'', ''Eutrema japonica'', ''Lunaria japonica'', ''Wasabia wasabi'', ''Wasabia pungens'') là một thành viên của [[họ Cải]] (Brassicaceae), có họ hàng với các loài [[cải bắp]], [[cải ngựa]], [[cải dầu]] và [[mù tạc]]. Được biết đến như là "cải ngựa Nhật Bản", [[rễ]] (củ) của nó được dùng làm [[gia vị]] và có vị cay cực
== Sử dụng ==
|