Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinh nghiệm”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Wkpda (thảo luận | đóng góp)
n Wkpda đã đổi Trải nghiệm thành Kinh nghiệm qua đổi hướng: "trải nghiệm" không có trong từ điển
Wkpda (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
'''TrảiKinh nghiệm''' ([[tiếng Anh]]: ''experience''), hay '''kinhtrải nghiệm''',tổng quan khái niệm bao gồm [[tri thức,]] hay năngsự trongthông hoặcthạo quanvề sátmột sự vậtkiện hoặchay sựmột kiệnchủ đề đạt được thông qua tham gia vào hoặc tiếp xúc đến sự vậtcan hoặcdự sựhay kiệntiếp đó.xúc Lịchtrực sử của từ trải nghiệm kéo với gần với khái niệm [[thử nghiệm]]tiếp.<ref>
Compare various contemporary definitions given in the [[Oxford English Dictionary|OED]] (2nd edition, 1989): "[...] 3. The actual [[observation]] of facts or events, considered as a source of knowledge.[...] 4. a. The fact of being consciously the subject of a state or condition, or of being consciously affected by an event. [...] b. In religious use: A state of mind or feeling forming part of the inner religious life; the mental history (of a person) with regard to religious emotion. [...] 6. What has been experienced; the events that have taken place within the knowledge of an individual, a community, mankind at large, either during a particular period or generally. [...] 7. a. Knowledge resulting from actual observation or from what one has undergone. [...] 8. The state of having been occupied in any department of study or practice, in affairs generally, or in the intercourse of life; the extent to which, or the length of time during which, one has been so occupied; the aptitudes, skill, judgement, etc. thereby acquired."</ref> Trong [[triết học]], những thuật ngữ như "tri thức thực chứng" hay "tri thức tiên nghiệm," được dùng để chỉ tri thức có được dựa trên kinh nghiệm.
 
Trải nghiệm được dùng nhiều như động từ (với nghĩa trải qua, kinh qua), còn kinh nghiệm dùng như danh từ (những gì thu được qua trải nghiệm.)