Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hậu phi Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 270:
|[[Lý Cao Tông|Cao Tông Hoàng đế]]||||[[An Toàn hoàng hậu|An Toàn Hoàng hậu]]||Đàm thị||An Toàn Nguyên phi <br /> An Toàn Hoàng hậu <br /> Hoàng thái hậu||
|----
|[[Lý Huệ Tông|Huệ Tông Hoàng đế]]||||[[Trần Thị Dung|Linh Từ Thuận Trinh Hoàng hậu]]||Trần Thị Dung||Hoàng thái tử phi <br />Nguyên phi (1211)<br />Ngự nữ<br />Thuận Trinh Phu nhân (1216)<br /> Hoàng hậu <br/> Thái thượng hoàng hậu (1225)<br/>Thiên Cực Công chúa <br /> Linh Từ Quốc mẫu||Con gái [[Trần Lý|Nguyên Tổ Chiêu Hoàng Đế Trần Lý]],em gái [[Trần Thừa|Thái Tổ Chí Hiếu Hoàng Đế Trần Thừa]] của [[nhà Trần]], mẹ sinh [[Lý Chiêu Hoàng|Lý Chiêu Hoàng Lý Phật Kim]],[[Hiển Từ Thuận Thiên hoàng hậu|Hiển Từ Thuận Thiên Hoàng Hậu Lý Ngọc Oanh]]
|}
 
Dòng 650:
|align ="center" width="20%" |'''Ghi chú'''
|----
|[[Nguyễn Hoàng|Thái Tổ Gia Dụ Hoàng đế]]||||[[Nguyễn Hoàng#Gia đình|Từ Lương Gia Dụ Hoàng hậu]]||Nguyễn thị||Phu nhân<br/>Từ Lương Quang Thục Ý phi||mẹ sinh [[Nguyễn Phúc Nguyên]], [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Từ Lương Quang Thục Minh Đức Ý Cung Gia Dụ Hoàng hậu''
|----
|[[Nguyễn Phúc Nguyên|Hy Tông Hiếu Văn Hoàng đế]]||||[[Mạc Thị Giai|Huy Cung Hiếu Văn Hoàng hậu]]||Mạc Thị Giai||Nhã Tiết Doanh cơ<br/>Huy Cung Từ Thận Thuận phi||trưởng nữ của Khiêm Vương [[Mạc Kính Điển]], [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Huy Cung Từ Thận Ôn Thục Thuận Trang Hiếu Văn Hoàng hậu''
|----
|[[Nguyễn Phúc Lan|Thần Tông Hiếu Chiêu Hoàng đế]]||||[[Đoàn quý phi|Trinh Thục Hiếu Chiêu Hoàng hậu]]||Đoàn Thị Ngọc||Phu nhân<br/>Trinh Thục Từ Tĩnh Huệ phi|| [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Trinh Thục Từ Tĩnh Mẫn Duệ Huệ Kính Hiếu Chiêu Hoàng hậu''
|----
|[[Nguyễn Phúc Tần|Thái Tông Hiếu Triết Hoàng đế]]||1||[[Nguyễn Phúc Tần#Gia đình|ChiêuTừ ThánhMẫn Hiếu Triết Hoàng hậu]]||Châu Thị Viên||Phu nhân<br/>Tán Quốc Chinh Phu nhân<br/>Từ Mẫn Chiêu Thánh Trang phi|| [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Từ Mẫn Chiêu Thánh Cung Tĩnh Trang Thận Hiếu Triết Hoàng hậu''
|----
|||2||[[Nguyễn Phúc Tần#Gia đình|HuệTừ ThánhTiên Hiếu Triết Hoàng hậu]]||Tống Thị Đôi||Cơ<br/>Từ Tiên Huệ Thánh Tĩnh phi|| [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Từ Tiên Huệ Thánh Trinh Thuận Tĩnh Nhân Hiếu Triết Hoàng hậu''
|----
|[[Nguyễn Phúc Thái|Anh Tông Hiếu Nghĩa Hoàng đế]]||||[[Nguyễn Phúc Thái#Gia đình|Từ Tiết Hiếu Nghĩa Hoàng hậu]]||Tống Thị Lĩnh||Cung tần<br/>Quốc Thái Phu nhân<br/>Từ Tiết Tĩnh Thục Hiến phi|| [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Từ Tiết Tĩnh Thục Tuệ Mẫn Hiến Thuận Hiếu Nghĩa Hoàng hậu''
|----
|[[Nguyễn Phúc Chu|Hiển Tông Hiếu Minh Hoàng đế]]||1||[[Nguyễn Phúc Chu#Gia đình|Từ Huệ Hiếu Minh Hoàng hậu]]||Tống Thị Được||Hữu cung tần<br/>Chiêu nghi<br/> Từ Huệ Minh Phi Liệt Phu nhân<br/>Từ Huệ Cung Thục Kính phi|| [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Từ Huệ Cung Thục Ý Đức Kính Mục Hiếu Minh Hoàng hậu''
|----
|||2||[[Nguyễn Phúc Chu#Gia đình|Kính Phi Phu nhân]]||Nguyễn Thị Lan||Hữu cung tần<br/>Chính nội phủ<br/>Từ Đức Kính Phi Phu nhân||
Dòng 668:
|||3||[[Nguyễn Phúc Chu#Gia đình|Tu Dung Phu nhân]]||Trần Thị Nghi||Tu Dung Phu nhân||
|----
|[[Nguyễn Phúc Chú|Túc Tông Hiếu Ninh Hoàng đế]]||||[[Nguyễn Phúc Chú#Gia đình|Từ Ý Hiếu Ninh Hoàng hậu]]||Trương Thị Thư||Nhã cơ<br/>Tu Dung Á Phu nhân<br/>Từ Ý Quang Thuận Thục phi|| [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Từ Ý Quang Thuận Chiêu Hiến Thục Huệ Hiếu Ninh Hoàng hậu''
|----
|[[Nguyễn Phúc Khoát|Thế Tông Hiếu Vũ Hoàng đế]]||1||[[Nguyễn Phúc Khoát#Gia đình|Ôn Thành Hiếu Vũ Hoàng hậu]]||Trương Thị Dung||Hữu cung tần<br/>Tu Nghi Phu nhân<br/>Ôn Thành Trương Thái phi||mẹ sinh [[Nguyễn Phúc Luân]], [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Ôn Thành Huy Ý Trang Từ Dục Thánh Hiếu Vũ Hoàng hậu''
|----
|||2||[[Nguyễn Phúc Khoát#Gia đình|Chiêu Nghi Liệt Phu nhân]]||Trần Thị Xạ||Quý nhân<br/>Từ Mẫn Chiêu Nghi Liệt Phu nhân||
Dòng 676:
|||3||[[Nguyễn Phúc Khoát#Gia đình|Tuệ Tĩnh Thánh Mẫu Nguyên sư]]||Nguyễn Phúc Ngọc Cầu||Công nữ<br/>Cung tần <br/>Tuệ Tĩnh Thánh Mẫu Nguyên sư||mẹ sinh [[Nguyễn Phúc Thuần]], con gái Thái Bảo Dận Quận công Nguyễn Phúc Điền, [[nhà Nguyễn]] truy tôn là ''Tuệ Tĩnh Thánh Mẫu Nguyên sư''
|----
|[[Nguyễn Phúc Luân|Hưng Tổ Hiếu Khang Hoàng đế]] <br> (truy phong)||1||[[Nguyễn Thị Hoàn|Ý Tĩnh Hiếu Khang Hoàng hậu]]||Nguyễn Thị Hoàn||Phu nhân<br />Vương Thái hậu (1802)<br />Hoàng Thái hậu (1806)<br />||mẹ sinh [[Nguyễn Thế Tổ]] Gia Long Hoàng đế, sau khi mất truy tôn là ''Ý Tĩnh Huệ Cung An Trinh Từ Hiến Hiếu Khang hoàng hậu''
|[[Nguyễn Phúc Thuần|Duệ Tông Hiếu Định Hoàng đế]]|| || || || ||
|----
|[[Nguyễn Phúc Luân|Hưng Tổ Hiếu Khang Hoàng đế]] <br> (truy phong)||1||[[Nguyễn Thị Hoàn|Hiếu Khang Hoàng hậu]]||Nguyễn Thị Hoàn||Phu nhân<br/>Vương Thái hậu (1802)<br/>Hoàng Thái hậu (1806)<br/>||mẹ sinh [[Nguyễn Thế Tổ]] Gia Long Hoàng đế, sau khi mất truy tôn là ''Ý Tĩnh Huệ Cung An Trinh Từ Hiến Hiếu Khang hoàng hậu''
|----
|||2||[[Nguyễn Phúc Luân#Gia đình|Ý Thân Huy gia Từ phi]]||Nguyễn Thị Lan|| ||Chị gái Hiếu Khang Hoàng hậu, sau khi mất truy tôn là ''Ý Thân Huy Gia Từ phi''