Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quân chủ Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1.518:
| '''[[Tập tin:Song Taizu.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống Thái Tổ]]''' || Thái Tổ <small>(太祖)</small> ||Khải Vận Lập Cực Anh Vũ Duệ Văn Thần Đức Thánh Công Chí Minh Đại Hiếu Hoàng Đế<br>
啓運立極英武睿文神德聖功至明大孝皇帝
||style="text-align: right"|21 tháng 3, 960 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|14 tháng 11, 976 || <small>Sáng lập triều đại</small>
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Taizong of Song.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Tống Thái Tông]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Thái Tông <small>(文武)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Chí Nhân Ứng Đạo Thần Công Thánh Đức Văn Võ Duệ Liệt Đại Minh Quảng Hiếu Hoàng Đế<br>
至仁應道神功聖德文武睿烈大明廣孝皇帝
||style="text-align: right"|15 tháng 11, 976 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" |8 tháng 5, 997 ||
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Zhenzong.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống Chân Tông]]''' || Chân Tông <small>(真宗)</small> ||Ưng Phù Kê Cổ Thần Công Nhượng Đức Văn Minh Vũ Định Chương Thánh Nguyên Hiếu Hoàng Đế<br>
膺符稽古神功讓德文明武定章聖
||style="text-align: right"|10 tháng 5, 997 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|23 tháng 3, 1022 ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Renzong.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Tống Nhân Tông]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Nhân Tông <small>(仁宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Thể Thiên Pháp Đạo Cực Công
Dòng 1.533:
體天法道極功全德神文聖武睿哲
 
||style="text-align: right"|24 tháng 3, 1022 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" |30 tháng 4, 1063||
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Emperor Yingzong of Song.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống Anh Tông]]''' || Anh Tông <small>(英宗)</small> ||Thể Càn Ứng Lịch Long Công Thịnh Đức Hiến Văn Túc Vũ Duệ Thánh Tuyên Hiếu Hoàng Đế
體乾應歷隆功盛德憲文肅武睿聖宣孝皇帝
||style="text-align: right"|2 tháng 5, 1063 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|25 tháng 1, 1067 ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Shenzong of Song.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Tống Thần Tông]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Thần Tông <small>(宗宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Thể Nguyên Hiển Đạo Pháp Cổ Lập Hiến Đế Đức Vương Công Anh Văn Liệt Vũ Khâm Nhân Thánh Hiếu Hoàng Đế
體元顯道法古立憲帝德王功英文烈武欽仁聖孝皇帝
||style="text-align: right"|26 tháng 1, 1067 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" |30 tháng 3, 1085||
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Emperor Zhezong of Song.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống Triết Tông]]''' || Triết Tông <small>(哲宗)</small> ||Nguyên Kế Đạo Hiển Đức Định Công Khâm Văn Duệ Vũ Tề Thánh Chiêu Hiếu Hoàng Đế
憲元繼道顯德定功欽文睿武齊聖昭孝皇帝
||style="text-align: right"|1 tháng 4, 1085 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|23 tháng 2, 1100 ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Huizong.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Tống Huy Tông]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Huy Tông <small>(徽宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Thể Thần Hợp Đạo Tuấn Liệt Tốn Công Thánh Văn Nhân Đức Hiến Từ Hiển Hiếu Hoàng Đế
體神合道駿烈遜功聖文仁德憲慈顯孝皇帝
||style="text-align: right"|24 tháng 2, 1100 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" |18 tháng 1, 1126||
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Emperor Zhezong of Song.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống Khâm Tông]]''' || Khâm Tông <small>(欽宗)</small> ||Cung Văn Thuận Đức Nhân Hiếu Hoàng Đế
恭文順德仁孝皇帝
||style="text-align: right"|19 tháng 1, 1126 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|9 tháng 1, 1127 ||<small>[[Nhà Kim]] xâm lược, kết thúc triều Bắc Tống</small>
|}
 
Dòng 1.583:
| '''[[Tập tin:Gaozong Of Song.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống Cao Tông]]''' || Cao Tông <small>(高宗)</small> ||Thụ Mệnh Trung Hưng Toàn Công Chí Đức Thánh Thần Vũ Văn Chiêu Nhân Hiến Hiếu Hoàng Đế
受命中兴全功至德圣神武文昭仁宪孝皇帝
||style="text-align: right"<nowiki>|12 tháng 6, 1127 </nowiki>||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|24 tháng 7, 1162 || <small>Sáng lập triều đại</small>
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Xiaozong.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Tống Hiếu Tông]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Hiếu Tông <small>(孝宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Thiệu Thống Đồng Đạo Quan Đức Chiêu Công Triết Văn Thần Vũ Minh Thánh Thành Hiếu
Hoàng Đế
紹統同道冠德昭功哲文神武明聖成孝皇帝
||style="text-align: right"|24 tháng 7, 1162 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" |18 tháng 2, 1189 ||
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Guangzong.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống Quang Tông]]''' || Quang Tông <small>(光宗)</small> ||Tuần Đạo Hiến Nhân Minh Công Mậu Đức<br>
Ôn Văn Thuận Vũ Thánh Triết Từ Hiếu Hoàng Đế
循道憲仁明功茂德溫文順武聖哲慈孝皇帝
||style="text-align: right"|18 tháng 2, 1189 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|5 tháng 7, 1194 ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Song Ningzong.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Tống Ninh Tông]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Ninh Tông <small>(恭孝)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu Hoàng Đế
法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝
||style="text-align: right"|24 tháng 7, 1194 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" |17 tháng 9, 1224||
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Song Lizong.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống Lý Tông]]''' || Lý Tông <small>(理宗)</small> ||Kiến Đạo Bị Đức Đại Công Phục Hưng Liệt Văn Nhân Vũ Thánh Minh An Hiếu '''<nowiki/>'''Hoàng Đế
建道備德大功復興烈文仁武聖明安孝皇帝
||style="text-align: right"|17 tháng 9, 1224 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|16 tháng 11, 1264 ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Duzong.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Tống Độ Tông]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Độ Tông <small>(度宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Đoan Văn Minh Vũ Cảnh Hiếu Hoàng Đế
端文明武景孝皇帝
||style="text-align: right"|666 tháng 11, 1264 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" |12 tháng 8, 1274||
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Song Gongdi.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống Cung Tông]]''' || Cung Tông <small>(恭宗)</small> || Hiếu Cung Ý Thánh Hoàng Đế
孝恭懿圣皇帝
||style="text-align: right"|12 tháng 8, 1274 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|4 tháng 2, 1276 ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Song Duanzong.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Tống Đoan Tông]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Đoan Tông <small>(端宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Dụ Văn Chiêu Vũ Mẫn Hiếu Hoàng Đế
裕文昭武愍孝皇帝
||style="text-align: right"|14 tháng 6, 1276 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" |8 tháng 5, 1278||
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Zhaori.jpg|40px|border]]''' || '''[[Tống đế Bính|Tống Đế Bính]]''' || Hoài Tông || Đế Bính <small>(帝昺)</small>||style="text-align: right"|10 tháng 3, 1278 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"|19 tháng 3, 1279 ||<small>Triều đại diệt vong</small>
Dòng 1.698:
! width="15%" | Ghi chú
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Zhu Yuanzhang.gif|40px|border]]''' || '''[[Minh Thái Tổ|Hồng Vũ]]''' || [[Thái Tổ]] <small>(太祖)</small> ||Khai CaoThiên đếHành <small>(高帝)</small>||style="text-align:Đạo right"|Triệu 1368Kỉ ||style="text-align:Lập center"|Cực Đại ||style="text-align:Thánh left"|Chí 1398Thần ||Nhân <small>SángVăn lậpNghĩa triều đại</small>Tuấn Đức Thành Công Cao Hoàng Đế
開天行道肇紀立極大聖至神仁文義武俊德成功高皇帝
||style="text-align: right"| 1368 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 1398 || <small>Sáng lập triều đại</small>
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Jianwen Emperor.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Minh Huệ Đế|Kiến Văn]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | <small>''không có''</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Huệ Đế <small>Tông]](惠)</small>||style="text-align: right"| 1398 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" | 1402 ||
<ref>Miếu hiệu này do Phúc vương truy tặng nhưng không được nhiều sử gia công nhận</ref>
|| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Tự Thiên Chương Đạo Thành Ý Uyên Công Quang Văn Dương Vũ Khắc Nhân Đốc Hiệu Nhượng Hoàng Đế<ref>Thụy hiệu này do [[Phúc vương]] đặt năm 1644</ref>Cung Mẫn Huệ Hoàng Đế<ref>Thụy hiệu do [[Càn Long]] đặt năm 1736</ref>
||style="text-align: right"| 1398 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" | 1402 ||
|-style="height:50px;"
| [[Tập tin:Yongle-Emperor1.jpg|40px|border]] || '''[[Minh Thành Tổ|Vĩnh Lạc]]''' || Thành Tổ <small>(成祖)</small><ref ||name=":0">Thụy Vănhiệu Đếvà miếu hiệu ban đầu sau khi ông qua đời</ref>Thái Tông<small>(文武)</small>)<ref ||stylename="text-align: right1"|>Do 1402Hoàng ||style="text-align:Đế center"|Minh Thế ||style="text-align:Tông left"|tháng 14249 ||năm <small>soánGia ngôiTĩnh [[Minhthứ Huệ17 Đế|Chu(1538) Doãnđổi Văn]]lại</smallref>
 
||Thể Thiên Hoằng Đạo Cao Minh Quảng Vận Thánh Vũ Thần Công Thuần Nhân Chí Hiếu Văn Hoàng Đế<ref name=":0" /><br>
體天弘道高明廣運聖武神功純仁至孝文皇帝
Khải Thiên Hoằng Đạo Cao Minh Triệu Vận Thánh Vũ Thần Công Thuần Nhân Chí Hiếu Văn Hoàng Đế<ref name=":1" /><br>
啓天弘道高明肇運聖武神功純仁至孝文皇帝
||style="text-align: right"| 1402 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 1424 || <small>soán ngôi [[Minh Huệ Đế|Chu Doãn Văn]]</small>
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Hongxi Emperor.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Minh Nhân Tông|Hồng Hi]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Nhân Tông <small>(仁宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Kính Thiên Thể Đạo Thuần Thành Chí Đức Hoằng Văn
Khâm Vũ Chương
Thánh Đạt Hiếu Chiêu Hoàng Đế <smallbr>(
敬天體道純誠至德弘文欽武章聖
達孝)</small>
||style="text-align: right"| 1424||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" | 1425 ||
|-style="height:50px;"
| '''[[Tập tin:Xuande Emperor.jpg|40px|border]]''' || '''[[Minh Tuyên Tông|Tuyên Đức]]''' || Tuyện Tông <small>(宣宗)</small> ||Hiến ChươngThiên đếSùng <small>(章帝)</small>||style="text-align:Đạo right"|Anh 1425Minh ||style="text-align:Thần center"|Thánh Khâm ||style="text-align:Văn left"| 1435 ||
Chiêu Võ Khoan
Nhân Thuần Hiếu Chương Hoàng Đế
憲天崇道英明神聖欽文昭武寬仁<br>
純孝章皇帝
| || '''[[Minh Đại Tông|Cảnh Thái]]''' || Đại Tông <small>(代宗)</small> || Cảnh Đế <small>(景帝)</small> ||style="text-align: right"| 14491425 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 14571435 ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Zhengtong Emperor.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Minh Anh Tông|Chính Thống]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Anh Tông <small>(英宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Pháp Thiên Lập Đạo Nhân Minh Thành Kính Chiêu
Văn Hiến Vũ Chí Đức Quảng Hiếu
Duệ ĐếHoàng <small>(Đế
法天立道仁明誠敬昭文憲武至德
廣孝)</small>
||style="text-align: right"| 1435 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" | 1449 ||
|-style="height:50px;"
| || '''[[Minh Đại Tông|Cảnh Thái]]''' || Đại Tông <small>(代宗)</small> ||Cung Nhân Khang Định Cảnh Hoàng Đế<ref>Bị anh trai là vua Anh Tông (trị vì lần hai) giáng xuống làm vương, ông có thụy hiệu là ''Lệ'' ("phạm tội", "ngang trái") kh chết năm 1457; tuy nhiên, cháu của ông là Thành Hóa đế (con của Thiên Thuận đế) đã phục hồi tước hiệu hoàng đế của ông năm 1476 và đổi thụy hiệu của ông thành Cung Nhân Khang Định Cảnh Hoàng Đế.
| || '''[[Minh Đại Tông|Cảnh Thái]]''' || Đại Tông <small>(代宗)</small> || Cảnh Đế <small>(景帝)</small> ||style="text-align: right"| 1449 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 1457 ||
</ref>
Phù Thiên Kiến Đạo Cung Nhân Khang Định Long Văn Bố Võ Hiển Đức Sùng Hiếu Cảnh Hoàng Đế<ref>Được [[Phúc vương]] truy tặng và gia phong thụy hiệu</ref>符天建道恭仁康定隆文布武顯德崇孝景皇帝
||style="text-align: right"| 1449 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 1457 ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Zhengtong Emperor.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Minh Anh Tông|Chính Thống]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Anh Tông <small>(英宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Pháp Thiên Lập Đạo Nhân Minh Thành Kính Chiêu
Văn Hiến Vũ Chí Đức Quảng Hiếu
Duệ ĐếHoàng Đế
法天立道仁明誠敬昭文憲武至德<smallbr>(
廣孝)</small>
||style="text-align: right"| 1457 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" | 1464 || <small>cướp ngôi Cảnh Thái trong khi Cảnh Thái ốm nặng</small>
|-style="height:50px;"
| [[Tập tin:Chenghua Emperor1.jpg|40px|border]] || '''[[Minh Hiến Tông|Thành Hóa]]''' || Hiến Tông <small>(憲宗)</small> ||Kế ThuầnThiên ĐếNgưng <small>(純帝)</small>Đạo Thành Minh Nhân Kính Sùng Văn Túc Vũ Hoành Đức Thánh Hiếu Thuần Hoàng Đế

||style="text-align: right"| 1464 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 1487 ||
|-style="height:50px;" bgcolor="#EFEFEF"
| style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | [[Tập tin:Hongzhi.jpg|40px|border]] || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | '''[[Minh Hiếu Tông|Hoằng Trị]]''' || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" | Hiếu Tông <small>(孝宗)</small> || style="border-right: 1px solid #FFFFFF;" |Đạt Thiên Minh Đạo Thuần Thành Trung Chánh Thánh Văn Thần Vũ Chí Nhân Đại Đức Kính ĐếHoàng <small>(Đế
達天明道純誠中正聖文神武
至仁大德)</small>
||style="text-align: right"| 1487 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left; border-right: 1px solid #FFFFFF;" | 1505 ||
|-style="height:50px;"
| [[Tập tin:Zhengde.jpg|40px|border]] || '''[[Minh Vũ Tông|Chính Đức]]''' || Vũ Tông <small>(武宗)</small> || Nghị Đế <small>(毅帝)</small> ||style="text-align: right"| 1505 ||style="text-align: center"| — ||style="text-align: left"| 1521 ||