Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thập niên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động |
||
Dòng 2:
== Ngữ nghĩa ==
''Niên'' có nghĩa là "năm"; ''thập niên'' nghĩa là "mười năm". Các tự/từ điển như ''Khang Hy'', ''Từ Hải'', ''Học sinh cổ Hán ngữ từ điển'', ''Cổ Hán ngữ thường dụng tự tự điển'' đều giải thích ''kỷ''
== Xem thêm ==
|