Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chương trình truyền hình”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 13:
 
Trong năm 2012, phim truyền hình đã được phát triển thành một thành phần lớn và đã mang về doanh thu nhiều hơn cho các công ty truyền thông lớn".<ref name=wrap120606/> Một số báo cáo cũng ghi nhận sự gia tăng chất lượng của một số chương trình truyền hình. Năm 2012, đạo diễn phim giành Academy Award - [[Steven Soderbergh]], bình luận về sự nhập nhằng và phức tạp của nhân vật và câu chuyện kể, nói: "Tôi nghĩ rằng những phẩm chất đang được nhìn thấy trên phim và những người muốn xem những câu chuyện có những loại phẩm chất này là xem truyền hình."<ref name=thr120629/>
 
===Thể loại===
{{See also2|[[List of genres#Film and television genres|List of Television genres]]}}
 
====Giải trí có kịch bản====
* [[Animated television series|Animated]]
* [[Award show]]s (partially scripted)
* [[Dramatic television series|Drama]], which includes:
** [[Action film|Action-adventure]] or [[Thriller (genre)|Thriller]]
** [[Comedy-drama]]
** [[Legal drama]]
** [[Medical drama]]
** [[Police procedural]]
** [[Political drama]]
** [[Science-fiction]], [[fantasy]], [[Horror film|horror]], supernatural drama
** [[Serial (radio and television)|Serial drama]]
** [[Soap opera]]
** [[Teen drama]]
* [[Miniseries]] and [[Television movies]]
* [[Television comedy|Comedy]]
** [[Mockumentary]]
** [[Satire]]
** [[Sitcom]]
** [[Sketch comedy]]
 
====Giải trí không theo kịch bản====
* [[Game show]]s
* [[Reality television|Reality]]
* [[Talk show]]s
* [[Talent show]]s
 
====Tin tức====
* [[Infomercial]]s – Paid advertising spots that are up to an hour long
* [[News programs]]
* [[Television documentary|Documentaries]]
* [[Television news magazine]] – Dealing with current affairs
 
==Tham khảo==