Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cáo tuyết Bắc Cực”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 47:
==Kích thước==
[[Trung bình cộng đơn giản|Trung bình]] [[chiều dài]] toàn cơ thể, tính luôn đầu, của con đực là {{convert|55|cm|abbr=on}}, với chiều dài trong khoảng từ {{convert|46|to|68|cm|abbr=on}}, trong khi của con cái là {{convert|52|cm|abbr=on}}, với chiều dài từ {{convert|41|to|55|cm|abbr=on}}.<ref name="smith"/><ref name="NG">{{cite web |url=http://animals.nationalgeographic.com/animals/mammals/arctic-fox/ |title=Arctic fox: ''Alopex lagopus''|work=National Geographic |accessdate=6 October 2014}}</ref> Ở một số nơi, cáo đực và cáo cái có kích thước giống thước giống nhau. [[Đuôi]] cáo Bắc Cực đều dài khoảng {{convert|30|cm|abbr=on}} ở cả hai giới. Chiều cao [[vai]] thường từ {{convert|25|to|30|cm|abbr=on}}.<ref>Boitani, Luigi (1984). ''Simon & Schuster's Guide to Mammals''. Simon & Schuster/Touchstone Books, ISBN 978-0-671-42805-1</ref> [[Cáo]] đực nặng trung bình {{convert|3,5|kg|abbr=on}}, khoảng từ {{convert|3,2|to|9,4|kg|abbr=on}}, trong khi đối với [[cáo]] cái là {{convert|2,9|kg|abbr=on}}, từ {{convert|1,4|to|3,2|kg|abbr=on}}.<ref name="smith"/>
 
==Phân loài==
''Vulpes lagopus'' là loài 'cáo thật sự' thuộc [[chi (sinh học)|chi]] ''[[Vulpes]]'' của [[tông (sinh học)|tông]] [[Vulpini]]. Loài được liệt vào [[phân họ Chó|phân họ Caninae]] thuộc [[họ (sinh học)|họ]] [[Canidae]]. Mặc dù trước đó cáo Bắc Cực được xếp riêng biệt vào [[chi (sinh học)|chi]] ''Alopex'' nhưng những bằng chứng về [[di truyền học]] gần đây đã khiến loài được xếp vào [[chi (sinh học)|chi]] ''[[Vulpes]]'' cùng với phần lớn những loài [[cáo]] khác.<ref name=msw3/><ref name=complete>{{cite journal|title=Building large trees by combining phylogenetic information: a complete phylogeny of the extant Carnivora (Mammalia)|journal=Biol. Rev.|year=1999|first=ORP|last=Bininda-Emonds|author2=JL Gittleman|author3=A Purvis|volume=74|issue=2|pages=143–175 |url=https://www.researchgate.net/publication/227622637_Building_large_trees_by_combining_phylogenetic_information_a_complete_phylogeny_of_the_extant_Carnivora_%28Mammalia%29|accessdate=30 July 2008|doi=10.1017/S0006323199005307|pmid=10396181}}</ref>
 
{{clade | style = font-size: 90%;line-height:50%
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1={{clade
|1='''Cáo Bắc Cực'''<ref name="lindblad-toh2005">{{cite doi|10.1038/nature04338}}</ref>{{rp|at=Fig. 10}}
|2=[[Cáo Kit]]
}}
|2=[[Cáo chạy nhanh]]<ref name="audet">{{cite journal|author=Audet, Alexander M.; Robbins, C. Brian and Larivière, Serge |year=2002|title=''Alopex lagopus''|journal=Mammalian Species|issue=713|pages=1&ndash;10|url=http://www.science.smith.edu/departments/Biology/VHAYSSEN/msi/pdf/713_Alopex_lagopus.pdf|doi=10.1644/1545-1410(2002)713<0001:AL>2.0.CO;2|volume=713}}</ref>
}}
|2={{clade
|1=[[Cáo thảo nguyên]]
|2={{clade
|1=[[Cáo Rüppell]]
|2=[[Cáo đỏ]]
}}
}}
}}
|2=[[Cáo Cape]]
}}
|2={{clade
|1=[[Cáo Blanford]]
|2=[[Cáo Fennec]]
}}
}}
|2=[[Lửng chó]]
}}
|2={{clade
|1=[[Cáo tai dơi]]
}}
}}
}}
}}
 
== Tham khảo ==