Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Bảng F)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 160:
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />{{flagicon|MLI}} [[Dramane Dante]] ({{nfa|MLI}})
<br />{{flagicon|SEN}} [[Mamadou Ndoye]] ({{nfa|SEN}})
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />{{flagicon|FRA}} [[Éric Poulat]] ({{nfa|FRA}})
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />{{flagicon|FRA}} [[Vincent Texier]] ({{nfa|FRA}})
|}
 
Dòng 247:
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|-
|colspan="4"|{{flagicon|BRA}} [[Carlos Alberto Parreira]]
|}
|valign="top"|[[Tập tin:Brazil-Croatia line-up.svg|phải|300px]]
Dòng 286:
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|-
|colspan="4"|{{flagicon|CRO}} [[Zlatko Kranjčar]]
|}
|}
Dòng 292:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />{{flagicon|BRA}} [[Kaká]] ({{nft|Brasil}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />{{flagicon|MEX}} [[José Ramírez]] ({{nfa|MEX}})
<br />{{flagicon|CAN}} [[Héctor Vergara]] ({{nfa|CAN}})
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />{{flagicon|MAR}} [[Mohamed Guezzaz]] ({{nfa|MAR}})
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />{{flagicon|ALG}}[[Brahim Djezzar]] ({{nfa|ALG}})
|}
 
Dòng 427:
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|-
|colspan="4"|{{flagicon|CRO}} [[Zlatko Kranjčar]]
|}
|}
Dòng 433:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />{{flagicon|JPN}} [[Nakata Hidetoshi]] ({{nft|Nhật Bản}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />{{flagicon|BEL}} [[Peter Hermans]] ({{nfa|BEL}})
<br />{{flagicon|BEL}} [[Walter Vromans]] ({{nfa|BEL}})
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />{{flagicon|USA}} [[Kevin Stott]] ({{nfa|USA}})
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />{{flagicon|USA}} [[Gregory Barkey]] ({{nfa|USA}})
|}
 
Dòng 574:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />{{flagicon|BRA}} [[Zé Roberto]] ({{nft|Brasil}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />{{flagicon|GER}} [[Christian Schraer]] ({{nfa|GER}})
<br />{{flagicon|GER}} [[Jan-Hendrik Salver]] ({{nfa|GER}})
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />{{flagicon|MEX}} [[Marco Antonio Rodríguez|Marco Rodríguez]] ({{nfa|MEX}})
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />{{flagicon|CRC}} [[Leonel Leal]] ({{nfa|CRC}})
|}
 
Dòng 715:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />{{flagicon|BRA}} [[Ronaldo]] ({{nft|Brasil}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />{{flagicon|FRA}} [[Lionel Dagorne]] ({{nfa|FRA}})
<br />{{flagicon|FRA}} [[Vincent Texier]] ({{nfa|FRA}})
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />{{flagicon|RSA}} [[Jerome Damon]] ({{nfa|RSA}})
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />{{flagicon|RSA}} [[Enock Molefe]] ({{nfa|RSA}})
|}
 
Dòng 856:
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />{{flagicon|AUS}} [[Harry Kewell]] ({{nft|Úc}})
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />{{flagicon|ENG}} [[Philip Sharp]] ({{nfa|ENG}})
<br />{{flagicon|ENG}} [[Glen Turner]] ({{nfa|ENG}})
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />{{flagicon|USA}} [[Kevin Stott]] ({{nfa|USA}})
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />{{flagicon|USA}} [[Gregory Barkey]] ({{nfa|USA}})
|}