Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Adana”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: Alphama Tool
Dòng 10:
'''Tỉnh Adana''' là một [[phân cấp hành chính Thổ Nhĩ Kỳ|tỉnh]] của [[Thổ Nhĩ Kỳ]], diện tích 14.030 km², nằm ở khu vực [[Địa Trung Hải]] ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ. Tỉnh này giáp [[Mersin (tỉnh)|Mersin]] về phía tây, [[Hatay (tỉnh)|Hatay]] về phía đông nam, [[Osmaniye (tỉnh)|Osmaniye]] về phía đông, [[Kahramanmaraş (tỉnh)|Kahramanmaraş]] về phía đông bắc, [[Kayseri (tỉnh)|Kayseri]] về phía bắc, và [[Niğde (tỉnh)|Niğde]] về phía tây bắc. Tỉnh lỵ là thành phố [[Adana]].
== Các huyện ==
Adana được chia thành 1315 [[huyện Thổ Nhĩ Kỳ|huyện]]:
 
*# [[Aladağ, Adana|Aladağ]]
* '''Adana'''
**# [[KaraisalıCeyhan]]
# [[Çukurova, Adana|Çukurova]]
** [[Seyhan]]
**# [[YüreğirFeke]]
# [[İmamoğlu, Adana|İmamoğlu]]
* [[Aladağ]]
*# [[CeyhanKaraisalı]]
# [[Karataş, Adana|Karataş]]
* [[Feke]]
*# [[İmamoğluKozan]]
*# [[KarataşPozantı]]
*# [[Kozan, Adana|KozanSaimbeyli]]
# [[Sarıçam, Adana|Sarıçam]]
* [[Pozantı]]
*# [[SaimbeyliSeyhan]]
*# [[Tufanbeyli]]
# [[Yumurtalık, Adana|Yumurtalık]]
* [[Yumurtalik]]
# [[Yüreğir]]
{{clear}}