Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đô la Newfoundland”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n ko nên dịch sát nghĩa quá |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{đang sửa đổi}}
{{Infobox Currency
| image_1 = NFLD dollar bill.jpg
Hàng 32 ⟶ 27:
== Lịch sử ==
Trong năm [[1865]], đồng đô la thay thế cho đồng [[Bảng Newfoundland|pound]] tại một tỷ lệ là 1 đô la = 4 [[shilling]] 2 [[penny]] (50 pence), hơi cao hơn so với đồng [[đô la Canada]] (trị giá 4s 1.3d). Điểm quan trọng này đã được đánh giá là hai xu sẽ được bình đẳng với một penny sterling. Nó được coi như là một nguy cơ cho giữa việc áp dụng hệ thống Anh hoặc các hệ thống Mỹ.
==
{{main|Coins of the Newfoundland dollar}}
==
{{Coin image box 2 singles
| header =
| image_left = Image:NFLD 2 dollar bill.jpg
| image_right=
| caption_left = Liên đoàn ngân hàng (Union Bank) giấy bạc $
| caption_right = Ngân hàng thương mại (Commercial Bank) giấy bạc $
| width_left = 150
| width_right = 150
Hàng 55 ⟶ 50:
| background = #000000
}}
[[Image:NFLD 2 dollar.png|right|150px|thumb|
==
* [[
==
{{refbegin}}
*{{numis cite SCWC|date=1991}}
Hàng 71 ⟶ 65:
{{refend}}
== Liên kết ==
Hàng 77 ⟶ 71:
{{đô la}}
[[
[[Thể loại:Đơn vị tiền hiện ít sử dụng]]
[[
[[en:Newfoundland dollar]]
|