Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 – Khu vực châu Á (Vòng 4)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 320:
 
===Bảng B===
{{Fb cl2 header navbar}}
{{Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 4) Bảng B
{{Fb cl2 team |t = {{fb|JPN}}|w = 5|d = 2|l = 1|gf = 16|ga = 5|bc = #ccffcc}}
|expanded=yes
{{Fb cl2 team |t = {{fb|AUS}}|w = 3|d = 4|l = 1|gf = 12|ga = 7|bc = #ccffcc}}
|fixtures=yes}}
{{Fb cl2 team |t = {{fb|JOR}}|w = 3|d = 1|l = 4|gf = 7|ga = 16|bc = #ccccff}}
 
{{Fb cl2 team |t = {{fb|QAT}}|w = 2|d = 1|l = 5|gf = 5|ga = 13|bc = }}
<div id="Japan v Oman"/>{{footballbox
{{Fb cl2 team|bc = |d = 2|ga = 13|gf = 3|l = 5|t = {{fb|LIB}}|w = 1}}
|}{{footballbox
|date=3 tháng 6 2012
|time=19:31 [[UTC+9]]
Hàng 335 ⟶ 337:
|stadium=[[Sân vận động Saitama 2002]], [[Saitama, Saitama|Saitama]]
|attendance=63,551
|referee={{flagicon|UZB}} [[Ravshan Irmatov]] ([[Liên đoàn bóng đá Uzbekistan{{nfa|Uzbekistan]]UZB}})
}}
<div id="Jordan v Iraq"/>{{footballbox
Hàng 591 ⟶ 593:
|stadium=[[Sân vận động Nhà vua Abdullah]], [[Amman]]
|attendance=18,000
|referee={{flagicon|UZB}} [[Valentin Kovalenko]] ([[Liên đoàn bóng đá Uzbekistan{{nfa|Uzbekistan]]UZB}})
}}