Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gene Kelly”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
GHA-WDAS (thảo luận | đóng góp)
n Bot: performed general fixes, WP:CHECKWIKI error fixes using AWB
Dòng 13:
| resting_place = Cremated<ref name=blair />
| citizenship = American
| ethnicity = Irish, 1/4 German<ref name="rteco">{{citechú thích web|url=http://web.archive.org/http://m.rte.ie/ten/2013/0426/rteco.html|title=Gene Kelly was proud of Irish roots - RTÉ Ten|author=RTE Publishing|publisher=web.archive.org|accessdate=2014-10-27}}</ref>
| education = [[Peabody High School (Pennsylvania)|Peabody High School]]
| alma_mater = [[University of Pittsburgh]]
Dòng 28:
 
Nổi tiếng nhất với các vai diễn của ông trong các phim như ''[[Một người Mỹ ở Paris (phim)|An American in Paris]]'' (1951), ''[[Anchors Aweigh (film)|Anchors Aweigh]]'' (1945), and ''[[Singin' in the Rain (phim)|Singin' in the Rain]]'' (1952), ông là một thế lực trong các [[phim nhạc kịch]] 
cho đến khi chúng trở nên lỗi thời cuối những năm 1950. Nhiều đổi mới của ông đã xoay chuyển nhạc kịch Hollywood và ông được ghi nhận như người đã một mình làm các hình thức múa ba lê thương mại được khán giả chấp nhận trên phim ảnh.<ref name="Billman">{{citechú bookthích sách |last = Billman|first = Larry|title = Film Choreographers and Dance Directors|publisher = McFarland and Company|year = 1997|location = North Carolina|pages = 374–376|isbn = 0-89950-868-5}}</ref> Kelly đã nhận được [[giải Oscar danh dự]] năm 1952 cho thành tựu sự nghiệp của mình. Sau đó, ông nhận được giải thưởng thành tựu trọn đời trong [[Kennedy Center Honors]] (1982), và [[Screen Actors Guild]] và [[Viện phim Mỹ]]. In 1999, Viện phim Mỹ cũng xếp hạng ông thứ 15 trong [[Danh sách 100 ngôi sao điện ảnh của Viện phim Mỹ]].
 
== Giải thưởng và đề cử ==
Dòng 36:
* 1951 – Đề cử cho giải thưởng Quả cầu vàng cho Nam diễn viên xuất sắc nhất trong Motion Picture Musical or Comedy cho ''[[Một người Mỹ ở Paris (phim)|An American in Paris]]''
* 1952 – [[Giải Oscar]] danh dự, đánh giá cao tính linh hoạt của ông như là một diễn viên, ca sĩ, đạo diễn và diễn viên múa, và đặc biệt cho những thành tựu rực rỡ của mình trong nghệ thuật vũ đạo trên phim. Tượng Oscar này đã bị mất trong một vụ cháy trong năm 1983 và được thay thế vào năm 1984.
* 1956 – [[Gấu Vàng|Giaỉ Gấu Vàng]] tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 6 cho ''[[Invitation to the Dance (film)|Invitation to the Dance]]''.<ref name="Berlinale 1956">{{citechú thích web |url = http://www.berlinale.de/en/archiv/jahresarchive/1956/03_preistr_ger_1956/03_Preistraeger_1956.html|title = 6th Berlin International Film Festival: Prize Winners|accessdate = 2009-12-26|work = berlinale.de}}</ref>
* 1958 – Đề cử cho Giải thưởng Golden Laurel cho Best Male Musical Performance trong ''[[Les Girls]]''.
* 1958 – Giải thưởng TV hàng năm của ''[[Dance Magazine]]'' cho vai diễn trong ''Dancing: A Man's Game'' của phim bộ ''Omnibus''. Ông cũng được đề cử giải [[Giải Emmy|Emmy]] với bài hát hay nhất của phim này.<br>
* 1960 – In France, Kelly được tặng thưởng Chevalier [[Bắc Đẩu Bội tinh]]
* 1962 – Gene Kelly Dance Film Festival được [[Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại]] tổ chức.<br>
* 1964 – Silver Sail Best Actor cho vai diễn trong ''[[What a Way to Go!]]'' (1964) tại [[Locarno International Film Festival]].
* 1967 – Giải Emmy cho Outstanding Children's Program trong ''Jack and the Beanstalk''.
Dòng 50:
* 1989 – Giải thưởng Thành tựu trọn đời của [[Screen Actors Guild]].
* 1991 – [[Pittsburgh Civic Light Opera]] khánh thành Giải thưởng Gene Kelly, trao tặng hàng năm cho các vở nhạc kịch trung học ở [[Quận Allegheny, Pennsylvania|Allegheny County, Pennsylvania]].
* 1992 – Được đưa vào [[American Theater Hall of Fame]].<ref>{{citechú thích web|url = http://m.imdb.com/name/nm0000037/trivia|title = Gene Kelly Trivia|publisher = www.imdb.com}}</ref>
* 1994 – Được tặng [[National Medal of Arts]] do [[Bill Clinton]] trao tặng<ref>{{citechú thích web |url = http://www.nea.gov/honors/medals/medalists_year.html|title = National Medal of Arts|accessdate = 2011-05-23|work = www.nea.gov|publisher = National Endowment for the Arts|quote = 1994-Gene Kelly – dancer, singer, actor.}}</ref>
* 1994 – The [[Three Tenors]] trình diễn "Singin' in the Rain" với sự có mặt của ông tại concert ở [[Dodger Stadium]], Los Angeles.
* 1996 – Honorary [[Giải César|César Award]], César là giải thưởng điện ảnh quốc gia chính ở Pháp.
Dòng 228:
! id="1067" | Chú thích<br>
|- id="1069"
| id="1070" |Novemberngày 9, tháng 11 năm 1938 – Julyngày 15, tháng 7 năm 1939
| id="1072" |''[[Leave It to Me!]]''
| id="1075" |Secretary to Mr. Goodhue
| id="1077" |Was also a chorus boy in this production, backing Mary Martin in her famous number "My Heart Belongs To Daddy"
|- id="1079"
| id="1080" |Februaryngày 4, tháng 2 năm 1939 – Mayngày 27, tháng 5 năm 1939
| id="1082" |''One for the Money''
| id="1084" |các vai khác nhau<br>
 
|- id="1087"
| id="1088" |Octoberngày 25, tháng 10 năm 1939 – Aprilngày 6, tháng 4 năm 1940
| id="1090" |''[[The Time of Your Life]]''
| id="1093" |Harry
 
|- id="1096"
| id="1097" |Septemberngày 23, tháng 9 năm 1940 – Octoberngày 19, tháng 10 năm 1940
| id="1099" |''[[The Time of Your Life]]''
| id="1102" |Harry
 
|- id="1105"
| id="1106" |Decemberngày 25, tháng 12 năm 1940 – Novemberngày 29, tháng 11 năm 1941
| id="1108" |''[[Pal Joey (musical)|Pal Joey]]''
| id="1111" |Joey Evans
 
|- id="1114"
| id="1115" |Octoberngày 1, tháng 10 năm 1941 – Julyngày 4, tháng 7 năm 1942
| id="1117" |''[[Best Foot Forward (musical)|Best Foot Forward]]''
 
| id="1121" |Choreography
|- id="1123"
| id="1124" |Decemberngày 1, tháng 12 năm 1958 – Mayngày 7, tháng 5 năm 1960
| id="1126" |''[[Flower Drum Song]]''
 
| id="1130" | Đạo diễn<br>
|- id="1132"
| id="1133" |Februaryngày 22, tháng 2 năm 1979 – Aprilngày 1, tháng 4 năm 1979
| id="1135" |''Coquelico''
 
| id="1138" |Nhà sản xuất<br>
|- id="1140"
| id="1141" |Julyngày 2, tháng 7 năm 1985 – Mayngày 18, tháng 5 năm 1986
| id="1143" |''[[Singin' in the Rain (phim)|Singin' in the Rain]]''
 
Dòng 324:
|- id="1238"
| id="1239" |1977
| id="1241" |''[[Yabba-Dabba-Doo! The Happy World of Hanna-Barbera|Yabba-Dabba-Doo! ]][[Yabba-Dabba-Doo! The Happy World of Hanna-Barbera|The Happy World of Hanna-Barbera]]''
| id="1245" |Himself
| id="1247" |Documentary Host
Dòng 355:
 
== Tham khảo ==
{{Reflisttham khảo|2}}
 
== Đọc thêm ==
* Wise, James. ''Stars in Blue: Movie Actors in America's Sea Services''. Annapolis, MD: Naval Institute Press, 1997. ISBN 1557509379 {{Bản mẫu:OCLC|36824724}}
 
== Liên kết ngoài ==
* {{Bản mẫu:Imdb name|37}}
* {{Bản mẫu:Tcmdb name|100306}}TCM Movie Database
* {{Bản mẫu:IBDB name|15285}}Internet Broadway Database
* [http://www.pittsburghclo.org/outreach/gene_kelly.cfm The Gene Kelly Awards – University of Pittsburgh]
* [https://web.archive.org/web/20090317051732/http://www.thememoryhole.org/mil/navy/navy_gene_kelly.pdf Naval Intelligence File on Gene Kelly]
* [http://www.pbs.org/wnet/americanmasters/database/kelly_g_homepage.html Gene Kelly – An American Life – PBS]
* [https://sites.google.com/site/pittsburghmusichistory/pittsburgh-music-story/pop/gene-kelly Gene Kelly – Pittsburgh Music History]
* {{Bản mẫu:Find a Grave|3566|accessdate = 2014-02-07}}
 
[[Thể loại:Sinh 1912]]
[[Thể loại:Mất 1996]]