Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Big Bang Alive Galaxy Tour 2012”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 149:
# "Feeling"
}}
==Ngày diễn==
{| class="wikitable" style="text-align:center;"
|- "
! style="width:150px;"| Ngày
! style="width:150px;"| Thành phố
! style="width:150px;"| Quốc gia
! style="width:235px;"| Địa điểm
! style="width:150px;"| Lượng khán giả<ref>{{chú thích web | url = http://www.yg-life.com/archives/12774 | title = BIG BANG ALIVE GALAXY TOUR 2012 'THE FINAL' | publisher = YG-Life | date = 2012-11-23}}</ref>
|- style="background:#ddd;"
| colspan="5" style="text-align:center;"| '''Châu Á'''
|-
| 2 tháng 3 năm 2012
| rowspan="3"| [[Seoul]]
| rowspan="3"| [[Hàn Quốc]]
| rowspan="3"| [[Sân vận động Olympic Gymnastics]]
| rowspan="3"| 39.000
|-
| 3 tháng 3 năm 2012
|-
| 4 tháng 3 năm 2012
|-
| 17 tháng 5 năm 2012
| rowspan="2"| [[Nagoya]]
| rowspan="13"| [[Nhật Bản]]
| rowspan="2"| [[Nippon Gaishi Hall]]
| rowspan="2"| 18.000
|-
| 18 tháng 5 năm 2012
|-
| 25 tháng 5 năm 2012
| rowspan="3"| [[Yokohama]]
| rowspan="3"| [[Yokohama Arena]]
| rowspan="3"| 36.000
|-
| 26 tháng 5 năm 2012
|-
| 27 tháng 5 năm 2012
|-
| 31 2012
| rowspan="4"| [[Osaka]]
| rowspan="4"| [[Osaka-jō Hall]]
| rowspan="4"| 40.000
|-
| 1 tháng 5 năm 2012
|-
| 2 tháng 6 năm 2012
|-
| 3 tháng 6 năm 2012
|-
| 16 tháng 6 năm 2012
| rowspan="2"| [[Saitama]]
| rowspan="2"| [[Saitama Super Arena]]
| rowspan="2"| 36.000
|-
| 17 tháng 6 năm 2012
|-
| 23 tháng 6 năm 2012
| rowspan="2"| [[Fukuoka]]
| rowspan="2"| [[Fukuoka Convention Center]]
| rowspan="2"| 20.000
|-
| 24 tháng 6 năm 2012
|-
| 21 tháng 7 năm 2012
| [[Thượng Hải]]
| rowspan="3"| [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Trung Quốc]]
| [[Mercedes-Benz Arena (Thượng Hải)]]
| 10.000
|-
| 28 tháng 7 năm 2012
| [[Quảng Châu (thành phố)|Quảng Châu]]
| [[Guangzhou International Sports Arena]]
| 10.000
|-
| 4 tháng 8 năm 2012
| [[Bắc Kinh]]
| [[MasterCard Center]]
| 10.000
|-
| 28 tháng 9 năm 2012
| rowspan="2"| [[Singapore]]
| rowspan="2"| [[Singapore]]
| rowspan="2"| [[Sân vận động trong nhà Singapore]]
| rowspan="2"| 20.000
|-
| 29 tháng 9 năm 2012
|-
| 5 tháng 10 năm 2012
| rowspan="2"| [[Băng Cốc]]
| rowspan="2"| [[Thái Lan]]
| rowspan="2"| [[Impact Arena]]
| rowspan="2"| 20.000
|-
| 6 tháng 10 năm 2012
|-
| 12 tháng 10 năm 2012
| rowspan="2"| [[Jakarta]]
| rowspan="2"| [[Indonesia]]
| rowspan="2"| [[Sân vận động quốc tế Mata Elang]]
| rowspan="2"| 26.000
|-
| 13 tháng 10 năm 2012
|-
| 20 tháng 10 năm 2012
| rowspan="2"| [[Đài Bắc]]
| rowspan="2"| [[Đài Loan]]
| rowspan="2"| [[Sân vận động Đài Bắc]]
| rowspan="2"| 26.000
|-
| 21 tháng 10 năm 2012
|-
| 24 tháng 10 năm 2012
| [[Manila]]
| [[Philippines]]
| [[Mall of Asia Arena]]
| 13.000
|-
| 27 tháng 10 năm 2012
| [[Kuala Lumpur]]
| [[Malaysia]]
| [[Sân vận động Merdeka]]
| 18.000
|- style="background:#ddd;"
| colspan="5" style="text-align:center;"| '''Bắc Mỹ'''
|-
| 2 tháng 11 năm 2012
| rowspan="2"| [[Anaheim, California|Anaheim]]
| rowspan="4"| [[Hoa Kỳ]]
| rowspan="2"| [[Honda Center]]
| rowspan="2"| 24.000
|-
| 3 tháng 11 năm 2012
|-
| 8 tháng 11 năm 2012
| rowspan="2"| [[Newark, New Jersey|Newark]]
| rowspan="2"| [[Prudential Center]]
| rowspan="2"| 24.000
|-
| 9 tháng 11 năm 2012
|- style="background:#ddd;"
| colspan="5" style="text-align:center;"| '''Nam Mỹ'''
|-
| 14 tháng 11 năm 2012
| [[Lima]]
| [[Peru]]
| [[Jockey Club del Perú]]
| 12.000
|- style="background:#ddd;"
| colspan="5" style="text-align:center;"| '''Châu Á'''
|-
| 23 tháng 11 năm 2012
| rowspan="2"| [[Osaka]]
| rowspan="3"| [[Nhật Bản]]
| rowspan="2"| [[Osaka Dome]]
| rowspan="2"| 100.000
|-
| 24 tháng 11 năm 2012
|-
| 5 tháng 12 năm 2012
|| [[Tokyo]]
|| [[Tokyo Dome]]
| 55.000
|-
| 8 tháng 12 năm 2012
| rowspan="3"| [[Hồng Kông]]
| rowspan="3"| [[Hồng Kông]]
| rowspan="3"| [[Sân vận động AsiaWorld]]
| rowspan="3"| 30.000
|-
| 9 tháng 12 năm 2012
|-
| 10 tháng 12 năm 2012
|- style="background:#ddd;"
| colspan="5" style="text-align:center;"| '''Châu Âu'''
|-
| 14 tháng 12 năm 2012
| rowspan="2"| [[Luân Đôn]]
| rowspan="2"| [[Anh]]
| rowspan="2"| [[Wembley Arena]]
| rowspan="2"| 24.000
|-
| 15 tháng 12 năm 2012
|- style="background:#ddd;"
| colspan="5" style="text-align:center;"| '''Châu Á'''
|-
| 22 tháng 12 năm 2012
| [[Fukuoka]]
| rowspan="3"| [[Nhật Bản]]
| [[Fukuoka Dome]]
| 50.000
|-
| 12 tháng 1 năm 2013
| rowspan="2"| [[Osaka]]
| rowspan="2"| [[Osaka Dome]]
| rowspan="2"| 100,000
|-
| 13 tháng 1 năm 2013
|-
| 25 tháng 1 năm 2013
| rowspan="3"| [[Seoul]]
| rowspan="3"| [[Hàn Quốc]]
| rowspan="3"| [[Sân vận động Olympic Gymnastics]]
| rowspan="3"| 39.000
|-
| 26 tháng 1 năm 2013
|-
| 27 tháng 1 năm 2013
|-
|}
 
 
==Tham khảo==
{{Tham khảo|2}}