Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương tộc Habsburg”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (3), {{sơ khai}} → {{sơ khai nhân vật hoàng gia châu Âu}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 40:
 
Năm 1276, người cháu ở thế hệ thứ 17 của Bá tước Rabot,[[Rudolph nhà Habsburg| Rudolph nhà Habsburg,]] trở thành Hoàng đế Đức năm 1273. Triều đại nhà Habsburg chính thức bắt đầu năm 1276 khi Rudolph bắt đầu cai trị [[Áo]], nơi gia tộc Habsburg còn nắm quyền lực đến tận năm 1918.
 
''Danh sách các lãnh đạo họ '''Habsburg''' ở một số quốc gia châu Âu thời phong kiến:''
* Các vị tiền họ Habsburg:
# Guntram the Rich - Bá tước vùng Alsace (917 - 954)
# Lanzelin - Bá tước vùng Altenburg: 973 - 991
# Radbot của Habsbourg: 991 - 1020. Ông là người cho xây dựng Lâu đài Habsburg
# Werner I của Habsburg: 1020 - 1057
# Otto II của Habsburg: 1057 - 1100
# Werner II của Habsburg: 1100 - 1134
# Adalbert III của Habsburg: 1134 - 1199
# Rodolphe II l'Ancien: 1199 - 1232
# Albrecht IV le Sage: 1232 - 1239
# Rodolphe IV de Habsbourg: 1239 - 1273
Các hoàng đế họ Habsburg ở các quốc gia phong kiến:
 
a. Hoàng đế Đế quốc La Mã thần thánh:
 
b. Hoàng đế Áo:
# Rodolphe I: 1276 - 1291
# Albrecht I: 1282 - 1308
# Rodolphe II: 1282 - 1290
# Rodolphe III: 1298 - 1307
# Frédéric III ''Le Bel'': 1308 - 1330
# Léopold VII ''Le Glorieux'': 1308 - 1326
# Albrecht II: 1330 - 1358
# Othon d'Autriche: 1330 - 1339
# Rodolphe IV ''Le Fondateur'': 1358 - 1365
# Léopold VIII: 1365 - 1386
# Albrecht III ''À la Tresse'' : 1365 - 1395
# Albrecht IV ''Le Patient'': 1395 - 1404
# Albrecht V ''L'Illustre'': 1404 - 1439
# Ladislas I ''le Posthume'': 1440 - 1457
# Ernest I Le Fer: 1404 - 1426
# Frédéric V ''à la Grosse Lèvre'': 1424 - 1493
# Albrecht VI ''Le Noble'': 1424 - 1463
# Maximilien <abbr>I: 1493 - 1519</abbr>
# Ferdinand I: 1558 – 1564
# Maximilian II: 1564 – 1576
# Rodolphe IV: 1576 – 1612
# Matthias: 1612 – 1619
# Ferdinand II: 1619 – 1637
# Ferdinand III: 1637 – 1657
# Leopold I: 1658 – 1705
# Joseph I: 1705 – 1711
# Karl VI: 1711 – 1740
# Karl VII: 1742 – 1745
# Franz I:  1745 – 1765
# Joseph II: 1765 – 1790
# Leopold II: 1790 – 1792
# Franz II: 1792 – 1835
# Ferdinand: 1835 - 1875
# François-Joseph: 1848 - 1916
# Karl VIII: 1916 - 1918
c. Vua Đức:
# Rudolf I: 1272 - 1291
# Albrecht I: 1298 - 1308
# Albrecht II: 1438 - 1439
# Friedrich III: 1440 - 1493. Ông là vị vua Đức đầu tiên được phong làm Hoàng đế Đức (16/3/1452)
# Maximilian I: 1486 - 1519, làm Hoàng đế năm 1508
# Karl V: 1519 - 1556, làm Hoàng đế từ năm 1530
# Ferdinand I: 1558 – 1564, làm Hoàng đế từ năm 1558
# Maximilian II: 1564 – 1576, làm Hoàng đế từ năm 1564
# Rodolphe IV: 1575 – 1612, làm Hoàng đế từ năm 1576
# Matthias: 1612 – 1619, làm Hoàng đế từ năm 1612
# Ferdinand II: 1619 – 1637, làm Hoàng đế từ năm 1619
# Ferdinand III: 1636 – 1657, làm Hoàng đế từ năm 1637
# Ferdinand IV: 1653 - 1654
# Leopold I: 1658 – 1705, làm Hoàng đế từ năm 1658
# Joseph I: 1690 – 1711, làm Hoàng đế từ năm 1705
# Karl VI: 1711 – 1740, làm Hoàng đế từ năm 1711
d. Vua Italia:
# Frederick III: 1437 - 1493
# Charles V: 1530 - 1556
e. Vua Tây Ban Nha (1516 - 1700):
# Charles <abbr>I</abbr> ''Quint'' <abbr>: 1516 - 1556</abbr>
# Philippe II ''Prudent'': 1556 - 1598
# Philippe III: 1598 – 1621
# Philippe IV ''le Grand'': 1621 – 1665
# Charles II ''l'Ensorcelé'': 1665 - 1700
f. Vua xứ Aragon:
# Charles <abbr>I</abbr> ''Quint'' <abbr>: 1516 - 1556</abbr>
# Philippe II ''Prudent'': 1556 - 1598
# Philippe III: 1598 – 1621
# Philippe IV ''le Grand'': 1621 – 1665
# Charles II ''l'Ensorcelé'': 1665 - 1700
g. Vua xứ Sicillia:
# Jeanne I: 1516 - 1555
# Charles I: 1516 - 1556
# Philippe II ''Prudent'': 1556 - 1598
# Philippe III: 1598 – 1621
# Philippe IV ''le Grand'': 1621 – 1665
# Charles II ''l'Ensorcelé'': 1665 - 1700
h. Vua xứ Naple:
# Charles IV: 1516 - 1556
# Philip I: 1556 - 1598
# Philip II: 1598 - 1621
# Philip III: 1621 - 1665
# Charles V:1665 - 1700
# Charles VI: 1714 - 1734
i. Vua xứ Castile:
# Philip I: 1556 - 1598
# Philip II: 1598 - 1621
# Philip III: 1621 - 1665
# Charles V:1665 - 1700
k. Vua Hungaria (1437 - 1780):
# Albrecht I: 1437-1439
# Ladislas VII ''le Posthume'': 1444-1457
# Ferdinand I: 1526-1564
# Maximilien I: 1564-1576
# Rodolphe II: 1576-1608
# Matthias II: 1608-1619
# Ferdinand II: 1619-1637
# Ferdinand III: 1637-1647
# Ferdinand IV: 1647-1654
# Ferdinand III: 1654-1657
# Léopold I: 1657-1705
# Joseph I: 1705-1711
# Charles III: 1711-1740
# Marie-Thérèse <abbr>I</abbr> và François I: 1740-1780
l. Vua xứ Bohemia (1306 - 1780):
# Rodolphe I: 1306-1307
# Henri de Carinthie: 1307-1310
# Albrecht I: 1437-1439
# Ladislas VII ''le Posthume'': 1444-1457
# Ferdinand I: 1526-1564
# Maximilien I: 1564-1576
# Rodolphe II: 1576-1608
# Matthias I: 1608-1617
# Frédéric II, bá tước Pfalz: 1619-1620
# Ferdinand II: 1617-1637
# Ferdinand III: 1637-1647
# Ferdinand IV: 1647-1654
# Ferdinand III: 1654-1657
# Léopold I: 1657-1705
# Joseph I: 1705-1711
# Charles II: 1711-1740
# Marie-Thérèse <abbr>I</abbr>: 1740-1780
m. Vua xứ Croatia (1437 - 1780):
# Albrecht I: 1437-1439
# Ladislas VII ''le Posthume'': 1444-1457
# Ferdinand I Habsburški: 1526-1564
# Maksimilijan I: 1564-1576
# Rodolphe II: 1576-1608
# Matija II: 1608-1619
# Ferdinand II: 1619-1637
# Ferdinand III: 1637-1647
# Ferdinand IV: 1647-1654
# Ferdinand III: 1654-1657
# Léopold I: 1657-1705
# Josip I: 1705-1711
# Karlo III: 1711-1740
# Marija Terezija <abbr>I</abbr>: 1740-1780
n. Vua xứ Netherland thuộc Tây Ban Nha (tức Toàn quyền Tây Ban Nha tại xứ Netherland):
# Philip the Handsome (1482–1506)
# William de Croy (1504 - 1507)
# Margaret xứ Áo (1507 – 1530)
# Mary xứ Hungary (1531 – 1555)
# Emmanuel Philibert của Savoy (1555 - 1559)
# Margaret of Parma (1559 – 1567)
# Fernando Álvarez de Toledo (1567 - 1573)
# Luis de Requesens y Zúñiga (1573-1576)
# John của Áo (1576-1578)
# Alexander Farnese (1578-1592)
# Peter Ernst I von Mansfeld-Vorderort (1592-1594)
# Ernest của Áo (1594-1595)
# Pedro de Henriquez Acevedo (1595-1596)
# Albert của Áo (1598-1621)
o. Vua Bồ Đào Nha (1580 - 1640):
# Philippe I ''Prudent'': 1580 - 1598
# Philippe II: 1598 – 1621
# Philippe III ''le Grand'': 1621 – 1640
p. Vua Dalmatia:
# Francis I: 1815-1835
# Ferdinand: 1835 - 1848
# François-Joseph: 1848 - 1916
# Karl VIII: 1916 - 1918
q. Vua xứ Galicia (1772 - 1918):
# Marie-Thérèse <abbr>I</abbr>: 1772-1780
# Joseph II: 1780 – 1790
# Leopold II: 1790 – 1792
# Franz II: 1792 – 1835
# Ferdinand: 1835 - 1875
# François-Joseph: 1848 - 1916
# Karl VIII: 1916 - 1918
r. Công tước xứ Tuscanna (Italia):
# Francesco II Stefano: 1737 - 1765
# Pietro Leopoldo I: 1765 - 1790
# Ferdinando III: 1790 - 1801
# Ferdinando III: 1814 - 1824
# Leopoldo II: 1824 - 1859
# Ferdinando IV: 1859 - 1860
s. Đại công xứ Moravia:
# Rudolf I của Habsburg: 1306-1307
# Ferdinand I: 1527-1564
# Maximilian II: 1564-1576
# Rudolf II: 1576-1608
# Matthias II: 1608-1617
t. Công tước xứ Parma:
# '''Charles VI''' : 1735 - 1740
# '''Maria Theresa:''' 1740 - 1748
# '''Marie Louise''': 1814 - 1847
u. Công tước xứ Burgundies:
# Philip IV the Handsome: 1482 - 1506
# Charles II: 1506 - 1556
# Philip V: 1556-1598
# Philip VI: 1598-1621
# Philip VII: 1621-1665
# Charles III: 1665-1700
# Charles IV: 1713-1740
# Maria Theresa 1740-1780
# Francis I: (1740-1765 cùng với vợ của mình.)
# Joseph: 1780-1790
# Leopold: 1790-1792
# Francis II: 1792-1795
 
== Thư mục ==