Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá nữ châu Á 2010”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → , → (10) using AWB |
|||
Dòng 39:
===Bảng A===
{{Fb cl2 header navbar}}
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|JPN}}|w = 3|d = 0|l = 0|gf = 14|ga = 1|bc = #ccffcc}}
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|PRK}}|w = 2|d = 0|l = 1|gf = 6|ga = 2|bc = #ccffcc}}
{{Fb cl2 team |t = {{fb|THA}}|w = 1|d = 0|l = 2|gf = 2|ga = 7|bc = }}
{{Fb cl2 team |t = {{fb|MYA}}|w = 0|d = 0|l = 3|gf = 0|ga = 12|bc = }}
|}{{footballbox▼
▲{{footballbox
|date = 20 tháng 5, 2010
|time = 16:00 [[UTC+8]]
Hàng 139 ⟶ 119:
===Bảng B===
{{Fb cl2 header navbar}}
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|CHN}}|w = 2|d = 1|l = 0|gf = 6|ga = 0|bc = #ccffcc}}
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|AUS}}|w = 2|d = 0|l = 1|gf = 5|ga = 2|bc = #ccffcc}}
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|KOR}}|w = 1|d = 1|l = 1|gf = 0|ga = 12|bc = }}
{{Fb cl2 team |t = {{fbw|VIE}}|w = 0|d = 0|l = 3|gf = 0|ga = 12|bc = }}
|}
|