Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Fukuoka”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 156:
:[[Yabe, Fukuoka|Yabe]]
|}
==Dân số==
[[Hình:Growth rate map of municipalities of Fukuoka prefecture, Japan.svg|nhỏ|phải|Tỉ lệ biến động dân số theo đơn vị hành chính giai đoạn 2005-2010.
{{Multicol}}
'''Tăng'''
{{legend|#225500|>=10.0 %}}
{{legend|#44AA00|7.5 - 9.9 %}}
{{legend|#66FF00|5.0 - 7.4 %}}
{{legend|#99FF55|2.5 - 4.9 %}}
{{legend|#CCFFAA|0.0 - 2.4 %}}
{{Multicol-break}}
'''Giảm'''
{{legend|#FFAAAA|0.0 - 2.4 %}}
{{legend|#FF5555|2.5 - 4.9 %}}
{{legend|#FF0000|5.0 - 7.4 %}}
{{legend|#AA0000|7.5 - 9.9 %}}
{{legend|#550000|>=10.0 %}}
{{Multicol-end}}]]
 
Độ tuổi dân số trung bình là 42,9 tuổi (nam là 41,1 tuổi còn nữ là 44,5 tuổi - toàn nước Nhật là 43,9 tuổi ở nam giới và nữ là 45,3 tuổi).
 
Tỷ lệ người cao tuổi: 19,8% (bình quân cả nước - 21%) tỷ lệ vị thành niên: 13,9% (bình quân cả nước - 13,6%).
 
== Kinh tế ==
;Lâm nghiệp
Năm 2003, Fukuoka có 223,222ha rừng, trong đó 58% là rừng nhân tạo, rừng tự nhiên là 20,3%<ref>福岡県林政課「森林・林業白書</ref>
 
==Văn hóa==
== Giáo dục ==