Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cha Tae-hyun”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:56.3552234
Dòng 17:
==Các phim đã đóng==
===Phim điện ảnh===
*1997 : ''Hallelujah''
*2001: ''[[Cô Nàng Ngổ Ngáo|Cô nàng ngổ ngáo]]''
*2002: ''[[Yeonae Soseol]]''
Dòng 28:
*2008: ''[[Chuyện Tình Anh Khờ|BABO]]''
*2008: ''[[Ông Ngoại Tuổi 30|Ông ngoại tuổi 30]]'' (''Gwasok Seukaendeul'') , ''My Mighty Princess (cameo)''
*2009 : ''Maybe (Rabbit and Lizard) (cameo) , Triangle (cameo)''
*2010: ''[[Ma ơi chào mi|Hello Ghost]]''
*2011: ''Champ , Sunny''
*2012 : ''Never Ending Story (cameo), The Grand Heist (cameo)''
*2013 : ''Steal My Heart (cameo)''
*2014 : ''Tazza: The Hidden Card (cameo), The Con Artists (cameo) , Slow Video''
*2015 : ''My New Sassy Girl''
*2015 : "Producers"
 
===Phim truyền hình===
*1995 : ''Our Sunny Days of Youth (KBS2)''
*''1996:'' ''[[Papa]]'' ''(KBS),'' ''Looking Into Each Other's Eyes''' ''and Loving Each Other (KBS2) & Daughter-in-law's Three Kingdoms (KBS2)''
*1997: ''Ready Go'' (KBS), ''First Love ( KBS2 )''
*1998: ''Sunflower'' (MBC)
*1998: ''I Love You''
Dòng 50:
*2007: ''Flowers for My Life'' (KBS2)
*2008: ''General Hospital 2'' (MBC)
*2011 : ''Lights and Shadows (MBC, cameo)''
*2012 : ''My Husband Got a Family ( KBS2, cameo) , Jeon Woo Chi (KBS2)''
*2014 : ''Drama Festival'' "4teen" ( MBC , cameo)
*2015 : Producers (KBS2)
 
==Danh sách đĩa nhạc==
Dòng 83:
[[Thể loại:Nhân vật còn sống]]
[[Thể loại:Nam ca sĩ Hàn Quốc]]
[[Thể loại:Ca sĩ Seoul]]